Phần đường dây trên không
Lựa chọn dây dẫn điện trung thế:
* Phía 15(22)kV:
Dây dẫn được chọn theo mật độ dòng kinh tế có kiểm tra dòng điện cho phép của dây dẫn được chọn:
S = I/J (mm2)
Trong đó:
- S: tiết diện dây (mm2).
- I: dòng điện định mức (A).
- Jkt: mật độ dòng kinh tế (A/mm2).
XEM VIEO THI CÔNG THỰC TẾ TẠI QUANG ANH CE YOUTUBE CHANNEL —– LINK
Mật độ dòng kinh tế phụ thuộc vào thời gian sử dụng công suất cực đại Tmax:
Chọn Tmax = 8 giờ/ngày hay 2920 giờ/năm.
Ví dụ đối với trạm biến áp 3P 22/0,4kV 560kVA có dòng phía sơ cấp là 14,71A. Như vậy ta sẽ sử dụng lại dây pha cáp CXV50mm2 và dây trung tính là dây nhôm trần có lõi thép kí hiệu là và M25mm2 là phù hợp.
Dây pha: 3CXV-50mm2
Dây trung hòa: M-25mm2
Đặc tính kỹ thuật của cáp 24KV – CXV50
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất
lượng sản phẩm |
ISO 9000 | |
5 | Loại | 1 lõi, ruột đồng mềm, chống thấm nước, cách điện XLPE, lắp đặt ngoài trời, sử dụng cho đường dây trên không, ký hiệu CX; hoặc
1 lõi, ruột đồng mềm, chống thấm nước, cách điện EPR, lắp đặt ngoài trời, sử dụng cho đường dây trên không, ký hiệu CR |
|
6 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 – 5064/SĐ1: 1995, IEC 502 hoặc tương đương | |
7 | Điện áp định mức [pha/dây(tối đa)] | kV | 12,7/22(24) |
8 | Tiết diện danh địnhđịnh cho 1 lõi | mm2 | 25 – 35 – 50 – 70 – 95 – 120 – 150 – 185 – 240 |
9 | Lớp cách điện | XLPE hoặc EPR màu đen bọc quanh dây dẫn tạo thành lớp cách điện chính, chiều dây ≥ 5,5 mm và giá trị sai biệt ≤ 0,1mm+10% chiều dây danh định, bền với tia tử ngoại | |
10 | Hệ thống chống thấm dọc lõi dây dẫn | Sử dụng lọai sáp hoặc bột thích hợp để chống thấm dọc lõi dây dẫn. | |
11 | Số sợi của ruột dẫn theo
IEC 60228: – CX(CR) 50 mm2 |
sợi |
19 |
12 | Điện trở ruột dẫn tối đa ở 20 0C theo IEC 60228:
– CX(CR) 50 mm2 |
Ω/km |
0,387 |
13 | Lực kéo đứt dây dẫn:
– CX(CR) 50 mm2 |
17.455 | |
14 | Nhiệt độ làm việc chophép của dây dẫn theo IEC 502:
∙ Liên tục ∙ Ngắn mạch trong 5 giây |
90 250 |
|
15 | Điện áp thử theo IEC 502 | ||
Tần số công nghiệp trong 5 phút | KV | 30 | |
Xung | KV | 125 | |
16 | Nhiệt độ/ ẩm độ tương đối | 0C/% | 50/90 |
17 | Bán kính cong tối thiểu của dây dẫn | Mm | 10D (D: Đường kính ngoài dây dẫn) |
18 | Chiều dài danh định cuộn cáp | M | ≥ 1000 |
19 | Đánh dấu dây dẫn | Cách nhau khoảng cách 1m dọc theo chiều dài dây dẫn các thông tin sau được in bằng mực không phai:
– Nhà sản xuất (NSX) – Năm sản xuất – Loại dây dẫn chống thấm CX hoặc CR – Tiết diện danh định (mm2) – Điện áp định mức:12,7/22(24)kV – Số mét dài của dây dẫn… Vi dụ: NSX 2012-CX(CR)-50mm2– 12,7/22(24)k-5m. |
|
20 | Ghi nhãn, bao gói và vận
chuyển |
TCVN 4766-89. Lưu ý dây dẫn phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầuvận chuyển và thi công; lớp dây dẫn ngoài cùng phải có bảo vệ chống và chạm mạnh.Hai đầu dây dẫn phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau:
– Tên nhà sản xuất /ký hiệu hàng hóa – Ký hiệu dây dẫn – Chiều dài dây dẫn (m) – Khối lượng (kg) – Tháng năm sản xuất – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển… |
|
21 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm để chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồsơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 502 hoặc tương đương và các tiêu chuẩn liên quan, nội dung thử nghiệm bao gồm:
1) Thử nghiệm điển hình: (i) thử nghiệm về điện: thử xung, thử điện áp tần số công nghiệp (ii) thử cách điện: thử nghiệm chiều dày cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện, suất kéo đứt cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện sau lão hoá, suất kéo đứt cách điện sau lão hóa, thử nóng, độ co ngót, thử thẩm thấu nước theo ruột dẫn … thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. 2) Thử thường xuyên của nhà sản xuất: đo điện trở ruột dẫn, thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp thực hiện bởi nhà sản xuất. 3) Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam: kiểm tra ruột dẫn:, tiết diện, số sợi, lực kéo đứt, điện trở ruột dẫn; kiểm tra kích thước, thử điện áp tần số công nghiệp, thử nóng được thực hiện bởi phong thử nghiệmđộc lập. |
Đặc tính kỹ thuật của cáp 24KV – M25
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất
lượng sản phẩm |
ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 va
TCVN 5064-1994/SĐ1: 1995 |
|
6 | Yêu cầu và kết cấu | ||
Kết cấu bề mặt | Bề mặt đồng đều; các sợi bện không chồng chéo, không có khuyết tật; tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn | ||
Các lớp xoắn | Các lớp xoắn kế tiếp nhau và được xoắn chặt với nhau; lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải. | ||
Mối nối | Mối nối phải được thực hiện bằng phương pháp hàn chảy hoặc hàn ép phù hợp với TCVN. Trên mỗi sợi bất kỳ của lớp ngoài cùng không có quá 5 mối nối. khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m | ||
7 | Tiết diện danh định | ||
C-25 | Mm2 | 25 | |
8 | Số sợi/ đường kính sợi | ||
C-25 | 7/2,13 | ||
9 | Thông số kỹ thuật của sợi dây đồng | mm | |
Sai số cho phép của đường kính sợi đồng, mm
|
± 0,02 ± 0,03 |
||
ứng suất chịu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi đồng, mm
|
400 380 |
||
Độ dãn dài tương đối tối thiểu của đường kính sợi đồng, mm
|
1 1,5 |
||
10 | Điện trở DC ở 200C: | ||
C-25 | Ω/km | 0,7336 | |
11 | Trọng lượng gần đúng để tham khảo: | ||
C-25 | Kg/km | 224 | |
12 | Lực kéo đứt của dây | ||
C-25 | N | ≥ 9.463 | |
13 | Bán kính bẻ cong /số lần bẻ cong | ||
C-25 | [mm+0,
05/lần] |
6,0/ ≥ 6 | |
14 | Bội số bước xoắn | Theo TCVN 5064-1994 | |
Lớp thứ nhất | |||
C-25 | 10 ÷ 20 | ||
15 | Chiều dài cuộn cáp | ||
C-16 ÷ C-35 | 2.000 | ||
16 | Yêu cầu về thử nghiệm | TCVN: 5064-1994, 2103-1994, 1824-1993, 1826-1993 | |
17 | Ghi nhãn, bao gói, vậnchuyển và bảo quản: | ||
Tiêu chuẩn | TCVN 4766-89 | ||
Ghi nhãn | ∙ Tên cơ sở SX /ky hiệu hàng hóa;
∙ Ký hiệu dây; ∙ Chiều dài dây [m]; ∙ Khối lượng [kg]; ∙ Tháng năm sản xuất; và ∙ Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển |
||
Bao gói | Đầu ngoài cùng của dây được cố định vào tang trống | ||
18 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồ sơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải được thực hiện bởi đơn vị thử nghiệm độc lập và theo TCVN 5064:1994 & TCVN 5064:1994/SĐ1: 1994, nội dung thử nghiệm bao gồm: kiểm tra số sợi dẫn,
số lớp xoắn, chiều xoắn lớp ngoài cùng, bội số bước xoắn, đường kính sợi dẫn, số lần bẻ cong sợi dẫn, độ giãn dài tương đối sợi dẫn, ứng suất kéo đứt sợi dẫn, điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 200C, lực kéo đứt của toàn bộ dây dẫn. |
XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH – NHÀ THẦU THI CÔNG TRẠM BIẾN ÁP CHUYÊN NGHIỆP
QUANG ANH CE chuyên thi công trọn gói đường dây đến 35KV và trạm biến áp cơ bản các loại, trạm treo, trạm giàn, trạm nền, trạm trụ thép đơn thân, trạm phòng, trạm hợp bộ kios từ 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 500KVA, 630KVA, 750KVA, 800KVA, 1000KVA, 1250KVA, 2000KVA, 2500KVA, 3000KVA, 3200KVA, 3500KVA, 4000KVA.
Với đội ngũ kỹ sư, công nhân điện tay nghề cao đông đảo, máy móc thi công đa dạng. Quang Anh sẽ là lựa chọn tốt nhất cho quý khách hàng với những dự án lớn về thi công trọn gói đường dây trung thế nổi, đào & tái lập, ngầm hóa lưới điện trung hạ thế, đòi hỏi yêu cầu kỹ mỹ thuật, an toàn cao, tiến độ nhanh.
Chúng tôi mong muốn sự hài lòng của quý khách hàng, vì vậy chúng tôi không thỏa hiệp với sản phẩm kém chất lượng và tay nghề yếu kém, liên quan đến các dịch vụ của Quang Anh.
Đến với chúng tôi, quý khách sẽ cảm nhận được sự khác biệt, với Quang Anh “An Toàn – Uy Tín – Chất Lượng – Tiến Độ” là những điều quan trong nhất trong mỗi dự án.
Quý khách có nhu cầu về dịch vụ liên quan, vui lòng liên hệ để có hỗ trợ tốt nhất từ chúng tôi.
Xây Lắp Điện Quang Anh rất mong được hợp tác cùng quý khách hàng!!
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH
QUANG ANH CE CO.,LTD
VP: Lầu 2 Tòa Nhà I2 Building, Số 236/26 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 627 24787 – Hotline: 0919758191
Website: https://quanganhcgte.com/ Email: sales@quanganhcgte.com
Mã số thuế : 0316365712
“Tiết kiệm năng lượng là đầu tư cho thế hệ tương lai”