Trạm Biến Áp 1500kVA – Video thi công thực tế

Giới thiệu Trạm Biến Áp 1500kVA và Vai Trò Trong Nhu Cầu Năng Lượng Hiện Đại

Trong nền công nghiệp đang phát triển nhanh chóng, trạm biến áp 1500kVA ngày càng trở nên quan trọng để đáp ứng nhu cầu năng lượng lớn của các doanh nghiệp. Với khả năng chuyển đổi hiệu quả cao, trạm biến áp này là lựa chọn lý tưởng cho các nhà máy và các khu chế xuất lớn, đảm bảo cung cấp điện ổn định và an toàn.

Tham Khảo Giá Trạm Biến Áp 1500kVA và Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chi Phí

Giá của trạm biến áp 1500kVA tại Quanganhcons được xác định dựa trên nhiều tiêu chí, bao gồm hiệu suất, chất lượng linh kiện, và các dịch vụ hậu mãi đi kèm. Chúng tôi luôn cập nhật công nghệ mới nhất để mang đến cho khách hàng các sản phẩm có giá trị gia tăng cao với chi phí hợp lý nhất.

giá trạm biến áp 1500kVA

Đặc Điểm Kỹ Thuật của Trạm Biến Áp 1500kVA và Lợi Ích Khi Sử Dụng

Trạm biến áp 1500kVA từ Quanganhcons được thiết kế để đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe nhất. Sản phẩm này có khả năng chống chịu với các điều kiện thời tiết khắc nghiệt, cung cấp năng lượng liên tục mà không gặp sự cố, từ đó giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa trong dài hạn.

giá trạm biến áp 1500kVA

Tại Sao Nên Chọn Quanganhcons Khi Xây Dựng Trạm Biến Áp 1500kVA?

Chọn Quanganhcons, bạn không chỉ mua một sản phẩm mà còn nhận được sự hỗ trợ toàn diện từ tư vấn kỹ thuật, lắp đặt đến bảo trì sản phẩm. Với đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những giải pháp năng lượng tối ưu, giúp tăng hiệu quả sản xuất và giảm thiểu rủi ro vận hành.

Với giá trị đầu tư hợp lý và dịch vụ khách hàng xuất sắc, Quanganhcons là lựa chọn hàng đầu cho trạm biến áp 1500kVA. Để biết thêm chi tiết về giá và các lựa chọn sản phẩm, vui lòng liên hệ hotline: (+84) 9 1975 8191. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn với mọi nhu cầu về năng lượng!

giá trạm biến áp 1500kVA

BẢNG KHỐI LƯỢNG

STT TÊN VẬT TƯ ĐV SL

I

PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV

1 Trụ BTLT 14m Trụ 1
2 Đà sắt L2200x75x75x8mm/Zn Bộ 4
3 Thanh chống đà 60x6x920 Bộ 8
4 Sứ đứng 24Kv + Ty Cái 3
5 Sứ treo Polyme 24Kv Cái 9
6 Cáp bọc AXV 50mm2: dây pha Mét 90
7 Cáp trần AC 25mm2: Dây TH Kg 10
8 Cáp bọc CXV 25mm2: Dây pha Mét 18
9 LBFCO 200A-24kV polymer + bass Cái 3
10 LA 18KV 10KA Polyme + bass Bộ 3
11 TU, TI Cái 3
12 Giá đỡ Tu, Ti trung thế ( giá chữ H, V50) Bộ 3
13 Điện kế 3P 4 dây 120/60V – 5A (Điện tử) Cái 1
14 Cáp Cu/XLPE/PVC 4Cx25mm2 – 0.6/1kV Mét 30
15 Vỏ tủ điện kế composite kich thước H500 x W300 x D200 Cái 1
16 Tiếp địa phần đường dây Bộ 1
17 Móng trụ Bộ 1
18 Thí nghiệm phần đường dây Bộ 1
19 Phụ kiện phần đường dây : kẹp hotline 2/0 (50-70), giáp buộc đầu sứ , giáp níu, đầu cosse, băng keo trung hạ thế, bulon, nắp chụp LA, LBFCO…… Bộ 1
20 Nhân công tính trọn gói Bộ 1

II

PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 1500KVA – 22/0.4KV

II.1 VẬT LIỆU
1 Trụ BTLT 14m Trụ 1
2 Đà composit 2400x75x75x6mm + Thanh chống: LBFCO  Cây 1
3 Đà sắt L2400x75x75x8mm/Zn+thanh chống  Bộ 5
4 Sứ đứng 24kV Polymer DR600 + ty không bọc chì Bộ 9
5 Giá đỡ cáp hạ thế Bộ 1
6 Nền trạm và hàng rào Bộ 1
7 Tiếp địa phần trạm biến áp Bộ 2
8 Phụ kiện phần đường dây : giáp buộc đầu sứ , đầu cosse, băng keo trung hạ thế, bulon, nắp chụp LA, LBFCO, Bảng tên LBFCO, bảng tên trụ, bảng tên trạm, cấm trèo…… Bộ 1
9 Móng trụ, phụ kiện phần trạm Bộ 1
II.2 PHẦN DẪN ĐIỆN 22KV
1 Cáp bọc 24KV C/XLPE/PVC 25mm2 Mét 27
II.3 PHẦN DẪN ĐIỆN HẠ THẾ
1 Cáp CV/600V-300mm2 xuất MBA – dây pha 4 sợi/1pha Mét 96
2 Cáp CV/600V-300mm2 xuất MBA – dây trung hòa 2 sợi/TH Mét 16
3 Cosse ép Cu300mm2 Cái 28
II.4 THIẾT BỊ
1 MBA 3 PHA 1500KVA- 22/0.4KV Máy 1
2 LBFCO 200A-24kV polymer + bass Cái 3
3 LA 18KV 10KA Bộ 3
4 Vỏ tủ MSB (ACB + Bù CSPK) 2 lớp cửa Cái 1
5 ACB 3P 2500A 85KA Fixed Type Cái 1
6 Bù CSPK 600Kvar Bộ 1
7 Thí nghiệm thiết bị Bộ 1
8 Nhân công tính trọn gói Bộ 1

III

CHI PHÍ KHÁC

1 Chi phí thiết kế, thẩm định Bộ 1
2 Chi phí giám sát Bộ 1
3 Chi phí cắt điện đấu nối Lần 1
4 Chi phí nghiệm thu đóng điện Bộ 1
5 Chi phí hồ sơ phê duyệt lắp trạm, hoàn công Bộ 1
6 Máy thi công & VC vật tư, thiết bị Bộ 1

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *