Lựa chọn trụ BTLT: (Hệ số phá hủy K=2)
- Sử dụng trụ BTLT 12m F540 (Hệ số phá hủy K=2) có đặc tính kỹ thuật trụ như sau:
XEM VIEO THI CÔNG THỰC TẾ TẠI QUANG ANH CE YOUTUBE CHANNEL —– LINK
STT | Mô tả | Yêu cầu | Chào thầu |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo | |
2 | Nước sản xuất | Khai báo | |
3 | Mã hiệu | Khai báo | |
4 | Cácyêu cầu kỹ thuật chung
trình bày trong bản “YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG” |
Đáp ứng | |
5 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
sản phẩm |
ISO 9000 hoặc tương đương | |
6 | Tiêu chuẩn sản xuất và thử
nghiệm |
TCVN 5846-1994, TCVN 5847- 1994, JIS A 5309-1991 (Nhật Bản) hoặc tương đương. | |
Thiết kế trụ : | Phải đáp ứng yêu cầu ở mục III | ||
7 | Trụ bê tôngly tâmcó mặt cắt tròn với độ côn 1,33±0,01 | Đáp ứng | |
8 | Các trụ BTLT 6m, 8,4m; 12m, 14m chỉ gồm 01 đoạn liên tục | Đáp ứng | |
9 | Chiều dài trụ
Sai số chiều dài trụ |
6,5; 7,5; 8,5; 10,5; 12; 14 m
± 25 mm |
|
10 | Đường kínhngoài đầu trụ
Trụ BTLT 12m |
mm
190 |
|
11 | Đường kínhngoàiđáy trụ
Trụ BTLT 12m |
mm
350 |
|
12 | Chiều dày lớp bê tôngđầu trụ bảo vệ cốt thép
Trụ 8-14m |
Mm
45-52 |
|
13 | Chiều dày lớp bê tông đáy trụ bảo vệ cốt thép
Trụ 8-14m |
Mm
55-62 |
|
14 | Các lổ trụ bao gồm lổ leo trụ (và để bắt thiết bị), lổtiếp địa và lổ bắt ngang be tông có vị trívàkích thước như bản vẽ đính kèm | Đáp ứng | |
15 | Phải có nút chặn bằng bê tôngở hai đầu trụ ly tâm. | Đáp ứng | |
16 | Chi tiết ký hiệu cột | Đáp ứng yêu cầu ở mục III.2 (*) | |
17 | Hệ thống tếp địa trong thân trụ | Đáp ứng yêu cầu ở mục III.3 (*) | |
Vật liệu chế tạo: | Đáp ứng các tiêu chuẩn neu ở mục III | ||
18 | Mác Bê tôngđuc trụ
– Thong thường – Vùng nhiễm mặn: |
300400 | |
19 | Cường độ chịu nên thực tế của be tông không nhỏ hơn 90% mác bê tôngthiết kế. | Đáp ứng | |
20 | Nước cho bê tông | phù hợp với TCVN 302 | |
21 | Xi măng cho bê tông | phù hợp với TCVN 2682 | |
22 | Cốt liệu cho bê tông | phù hợp với TCVN 7570 | |
23 | Cốt liệu cho bê tông | phù hợp với TCVN 7572 | |
24 | Cốt thép cho bê tông | phù hợp với TCVN 1651 | |
25 | Chi tiết thép của lổ bắt xàvà lổ tiếp địa | dùng thép cacbon chất lượng
thường theo TCVN 1765 và phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn |
|
26 | Que hàn | dùng loại có đặc tính phù hợp với thép cốt dọc phù hợp với TCVN 3223 | |
27 | Bề mặt ngoài trụ không chịu tải trọng khi giao cho người tiêu thụ phải nhẵn | Đáp ứng | |
28 | Vết nứt | Cho phép có vết nứt với bề rộng không lớn hơn 0,1mm. Các vết nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân trụ | |
29 | Cho phép được rỗ ở mép khuôn. Chiều sâu vết rổ không lớn hơn 3mm, chiều dàikhông quá 15mm | Đáp ứng | |
30 | Đường kính lỗ ro:
Ngoài trụ Mút trụ |
mm
10 8 |
|
31 | Chiều sâu lỗ ro:
Ngoài trụ Mút trụ |
mm
5 8 |
|
32 | U cục bộ (chiều cao), vết lõm (chiều sâu)
Ngoài trụ Mút trụ |
Mm
2 2 |
|
33 | Chiều sâu đá dăm bê tông ở mút trụ | 10 mm | |
Tải trọng thiết kế: | |||
34 | Lực keo/nén ngang đầu trụ
tối thiểu (Kgf) |
||
Trụ BTLT 12m | 340, 540, 720 | ||
Khoảng cách từ điểm đặt lực đến
đầu trụ (mm) |
|||
Trụ BTLT 12m | 1000 | ||
35 | Tải trọng phá hủy (N) với điểm đặt lực như trường hợp lực kéo ngang đầu trụ | gấp 2 lần lực kéo ngang đầu trụ | |
36 | Phụ gia cho bê tông(Silicafume) | ||
Tiêu chuẩn áp dụng | TCXDVN 311 : 2004. | ||
SiO2 (%) | ≥ 85,0 | ||
Độ ẩm (%) | ≤ 3,0 | ||
Lượngmất khi nung (%) | ≤ 6,0 | ||
37 | Các tài liệu bắt buộc cung cấp trong hồ sơ dự thầu (không áp dụng phần yêu cầu cung cấp tài liệu trong
mục ”các yêu cầu kỹ thuật chung”) |
– Bản vẽ thiết kế trụ: bố trí cốt
thép, kích thước và chi tiết bên ngoài trụ, định lượng nguyên vật liệu cho một trụ, mác betông thiết kế, hệ số an toàn, biểu đồ momen dọc theo thân trụtrong trạng thái mang tải danh định. – Biên bản thí nghiệm điển hình – Các tài liệu kỹ thuật liên quan. |
|
38 | Thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu thử nghiệm ở
mục IV |
XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH – NHÀ THẦU THI CÔNG TRẠM BIẾN ÁP CHUYÊN NGHIỆP
QUANG ANH CE chuyên thi công trọn gói đường dây đến 35KV và trạm biến áp cơ bản các loại, trạm treo, trạm giàn, trạm nền, trạm trụ thép đơn thân, trạm phòng, trạm hợp bộ kios từ 3x15KVA, 3x25KVA, 3x50KVA, 3x75KVA, 1x100Kva, 3x100KVA, 160Kva, 250Kva, 320Kva, 400Kva, 500KVA, 630KVA, 750KVA, 800KVA, 1000KVA, 1250KVA, 2000KVA, 2500KVA, 3000KVA, 3200KVA, 3500KVA, 4000KVA.
Với đội ngũ kỹ sư, công nhân điện tay nghề cao đông đảo, máy móc thi công đa dạng. Quang Anh sẽ là lựa chọn tốt nhất cho quý khách hàng với những dự án lớn về thi công trọn gói đường dây trung thế nổi, đào & tái lập, ngầm hóa lưới điện trung hạ thế, đòi hỏi yêu cầu kỹ mỹ thuật, an toàn cao, tiến độ nhanh.
Chúng tôi mong muốn sự hài lòng của quý khách hàng, vì vậy chúng tôi không thỏa hiệp với sản phẩm kém chất lượng và tay nghề yếu kém, liên quan đến các dịch vụ của Quang Anh.
Đến với chúng tôi, quý khách sẽ cảm nhận được sự khác biệt, với Quang Anh “An Toàn – Uy Tín – Chất Lượng – Tiến Độ” là những điều quan trong nhất trong mỗi dự án.
Quý khách có nhu cầu về dịch vụ liên quan, vui lòng liên hệ để có hỗ trợ tốt nhất từ chúng tôi.
Xây Lắp Điện Quang Anh rất mong được hợp tác cùng quý khách hàng!!
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH
QUANG ANH CE CO.,LTD
VP: Lầu 2 Tòa Nhà I2 Building, Số 236/26 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 627 24787 – Hotline: 0919758191
Website: https://quanganhcgte.com/ Email: sales@quanganhcgte.com
Mã số thuế : 0316365712
“Tiết kiệm năng lượng là đầu tư cho thế hệ tương lai”