Công trình: “Tăng công suất trạm biến áp 400kVA lên (400+400)kVA, tỉnh Long An”.
CHƯƠNG 1: TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TRÌNH TRẠM BIẾN ÁP 400KVA
1/. Cơ sở lập dự án:
1.1. Mục đích đầu tư côngtrình:
Công trình: “Tăng công suất TBA từ 400kVA lên (400+400)kVA , KCN Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An” được thiết lập nhằm phục vụ việc mở rộng sản xuất và kinh doanh của .
1.2. Các căn cứ lập BCKTKT công trình:
Báo cáo Kinh tế Kỹ thuật công trình: “Tăng công suất TBA từ 400kVA lên (400+400)kVA , KCN Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An” được lập trên cơ sở:
- Thỏa thuận đấu nối số /TTĐN-ĐLĐHo ngày / /2021 giữa Điện Lực Đức Hòa và ;
- Ngoài ra dự án còn tuân thủ các tài liệu: “Tiêu chuẩn công tác lưới điện phân phối trên không” hiện hành của EVN SPC (ban hành kèm theo quyết định 1727/QĐ-EVN SPC ngày 18/6/2015); Tiêu chuẩn Vật tư thiết bị lưới điện trong Tổng công ty Điện lực miền Nam (ban hành kèm theo quyết định số 2608/QĐ-EVN SPC ngày 03/9/2015 của Tổng công ty Điện lực miền Nam) và các tiêu chuẩn khác theo Quy phạm trang bị điện ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 của Bộ Công nghiệp nay là Bộ Công Thương và các quy định nêu trong Thông tư số 39/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ Công Thương ban hành về việc “Quy định hệ thống điện phân phối.
2/. Tổng quan:
2.1. Vị trí địa lý:
Công trình dự kiến được xây dựng trên địa bàn KCN Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An;
2.2. Đặc điểm địa hình, địa chất giao thông:
Địa hình khu vực xây dựng công trình tương đối bằng phẳng, cao độ bình quân từ 0,2m đến 0,6m. Có hệ thống đường giao thông liên ấp rất thuận lợi cho việc thi công xây dựng.
2.3. Phạm vi đề án:
Dự án bao gồm hạng mục Tăng công suất TBA từ 400kVA lên (400+400)kVA , KCN Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An.
2.4. Qui mô công trình:
- XDM mới đường dây trung thế 03 pha 50mm2 + AC.50mm2 : 0,009km
- Lắp mới 01 trạm biến áp 03 pha : 400kVA
3/. Chỉ dẫn kỹ thuật chung của công trình:
3.1. Đường dây trung áp:
- Cấp điện áp: Đường dây trung áp được thiết kế theo tiêu chuẩn 22(12,7)kV và vận hành ở cấp điện áp 22(12,7)kV
- Điểm đầu: T2 (hh) Nr Cty
- Điểm cuối: T4 (dk) Nr
- Trụ: BTLT 14m (650kgf , Fph=2Fđt);
- Móng: Dùng móng M14-2a + bt
- Xà: sử dụng xà sắt XIT.1 – 2,4m, xà sắt XIND – 2,4m và xà sắt L75x75x8 – 2,8m
- Dây dẫn: sử dụng lại 3x50mm2 + AC.50mm2
- Cách điện:
- Sử dụng sứ đứng 24kV đối với các vị trí đỡ thẳng, sử dụng sứ treo polymer cho các vị trí trụ dừng.
- Dùng Sứ ống chỉ + Uclevis cho các vị trí dừng và đỡ dây trung hòa.
- Tiếp địa: Không có
- Thiết bị đóng cắt bảo vệ đầu đường dây: Sử dụng LBFCO 27kV-100A hiện hữu lắp tại trụ T8 hiện hữu NR Đường số 1 – tuyến 471-473 Đức Hòa 3; Đặt chì 30K để bảo vệ phân đoạn
3.2. Trạm biến áp 400kVA dự kiến :
- Vị trí và công suất trạm:
- Tên trạm :
- Loại trạm : Trạm giàn
- Vị tí lắp đặt : T3-4 NR dự kiến
- Công suất : 400kVA
- Số pha : 03 pha
- Tần số : 50 Hz
- Máy biến áp: Sử dụng 01 MBA 03 pha có đặc điểm sau:
- Điện áp định mức : 12,7±2×2,5%/0,23kV
- Công suất định mức : 400kVA
- Thiết bị bảo vệ:
- Phía trung áp : FCO 27kV-100A; Đặt chì 15K
- Phía hạ áp : MCCB 3P 400/690V-630A
- Bảo vệ chống sét : LA 18kV-10kA
- Dây dẫn:
- Phía trung áp từ đường dây trung áp xuống máy biến áp: Sử dụng dây đồng bọc cách điện trung thế 25mm2-24kV.
- Phía hạ áp từ MBA đến Aptomat: Sử dụng dây đồng bọc cách điện hạ thế 3x120mm2-600V cho mỗi dây pha và 2xCV.95mm2-600V dây trung hòa. Tất cả cáp xuất được luồn trong ống PVC cứng Φ114 đi đến thùng lắp MCCB. Bịt ống luồn cáp xuất bằng keo silicone hoặc bít ống PVC tránh chuột và động vật gặm nhắm.
- Nối đất: Thực hiện 03 hệ thống nối đất riêng biệt, một bộ cho bảo vệ chống sét (LA) luồn trong thân trụ; một bộ cho trung tính hạ áp, vỏ máy biến áp, vỏ thùng Aptomat, các kết cấu bằng sắt (luồn trong ống nhựa PVC Φ21 ốp dọc theo thân trụ có đặt trạm) và một bộ vận hành HTĐĐ. Hệ thống nối đất gồm cáp đồng trần C.25mm2 nối với hệ thống cọc đất bằng sắt mạ đồng Φ16×2400 đóng sâu trong đất cách mặt đất tự nhiên tối thiểu 0,5m; Giá trị điện trở tiếp đất phải đạt yêu cầu quy phạm (<4Ω).
Đo đếm: Đo đếm gián tiếp trung áp đặt tại trụ T1-T2 NR dự kiến. Hệ thống đo đếm gồm:
- Biến dòng điện : TI 22kV – 20/5A (thay mới);
- Biến điện áp: TU 12000/120V (SDL)
- Điện kế điện tử: 03 pha
3.3. Tính toán chọn công suất lắp đặt máy biến áp và dung lượng bù hạ thế
Căn cứ phương án cấp điện của Điện lực Đức Hòa thì công suất lắp đặt máy biến áp và dung lượng bù hạ thế được lựa chọn như sau:
- Chọn công suất lắp đặt máy biến áp Sđặt MBA = 400kVA
- Chọn dung lượng tụ bù là 200 kVAr cho TBA 400kVA
CHƯƠNG 2: SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ CÔNG TRÌNH
1/. Hiện trạng lưới điện:
Hiện tại đang sử dụng điện từ trạm biến áp 400kVA để phục vụ việc mở rộng sản xuất và kinh doanh nên lắp mới trạm biến áp 400kVA là cần thiết;
2/. Sự cần thiết dầu tư công trình trạm biến áp 400kVA:
Đáp ứng nhu cầu sản xuất và kinh doanh
CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN TUYẾN ĐƯỜNG DÂY
1/. Phương án nguồn cung cấp điện trạm biến áp 400kVA:
Trạm biến áp 400kVA nhận điện chủ yếu từ tuyến 471-473 Đức Hòa 3 thuộc trạm biến áp 110kV Đức Đức Hòa 3.
2/. Tuyến đường dây và đấu nối trạm biến áp 400kVA:
- Việc lựa chọn đường dây đảm bảo cấp điện an toàn liên tục cho khách hàng và thỏa mãn nhu cầu phụ tải tính toán;
- Khi lựa chọn hướng tuyến xây dựng đã tránh tối đa cây xanh, nhà dân, các công trình xây dựng khác nằm trong hành lang lưới điện;
- Vấn đề an toàn trong hành lang lưới điện tuân thủ theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ.
- Vân đề độ tỉnh không của đường dây tuân thủ theo Qui phạm trang thiết bị điện kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/7/2006 của Bộ Công nghiệp nay là Bộ Công thương;
Căn cứ vào việc khảo sát thực địa, phương án cấp điện trung áp như sau:
- Điểm đầu :T2 hiện hữu Nr
- Điểm cuối :T4-5 NR
- Chiều dài :0,009km
- Dây dẫn :sử dụng lại 3x50mm2 + AC.50mm2
CHƯƠNG 4: CHỈ DẪN KỸ THUẬT CHI TIẾT trạm biến áp 400kVA
1/. Điều kiện khí hậu:
Huyện Đức Hòa nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa, nóng ẩm quanh năm, nhiệt độ bình quân 27- 30oC;
2/. Đặc điểm địa hình, địa chất, giao thông:
- Địa hình tương đối bằng phẳng.
- Giao thông khu vực công trình chủ yếu bằng đường bộ vì thế việc vận chuyển và trung chuyển vật tư thiết bị đến công trình trạm biến áp 400kVA bằng đường bộ;
3/. Lựa chọn dây dẫn, cách điện và phụ kiện:
- Cấp điện áp thiết kế cho công trình là 22(12,7)kV.
- Tiết diện dây dẫn được lựa chọn phải đảm bảo cung cấp đủ công suất cho nhu cầu phụ tải
của trạm biến áp 400kVA
- Cấp điện áp thiết kế cho công trình vận hành ở cấp 22(12,7)kV.
Theo tính toán dự báo công suất, nhu cầu phụ tải, việc lựa chọn dây dẫn như sau:
3.1. Lựa chọn dây dẫn trung áp:
- Dây dẫn điện được lựa chọn theo điều kiện khả năng làm việc liên tục cho phép ở điều kiện nhiệt độ đến 75oC, đảm bảo độ bền cơ học khi căng dây phù hợp với lực đầu trụ sử dụng và điều kiện an toàn trong vận hành. Ngoài ra, phải thỏa mãn điều kiện tổn thất điện áp cho phép;
- Trên cơ sở tính toán sụt áp, các tuyến đường dây trung áp 3 pha cho trạm biến áp 400kVA được chọn dây dẫn là 3x50mm2 + AC.50mm2theo tiêu chuẩn VN 19-84 phần 2 mục II.5.29 theo điều kiện độ bền cơ học. Đường dây trên không phải dùng dây dẫn nhiều sợi có mặt cắt không nhỏ hơn trị số 50mm2 đối với dây nhôm lõi thép và dây chống sét phải dùng dây dẫn nhiều sợi có mặt cắt không nhỏ hơn trị số 25mm2 đối với dây đồng;
Đặc tính kỹ thuật Dây đồng chống thấm cách điện XLPE 24kV CX.25mm2:
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 | |
5 | Loại | 1 lõi, ruột đồng mềm, chống thấm nước, cách điện XLPE,lắp đặt ngoài trời,sử dụng cho đường dây trên không, ký hiệu CX; hoặc
1 lõi, ruột đồng cứng, chống thấm nước, cách điện EPR, lắp đặt ngoài trời, sử dụng cho đường dây trên không, ký hiệu CR |
|
6 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 – 5064/SĐ1: 1995, IEC 502 hoặc tương đương | |
7 | Điện áp định mức [pha/dây (tối đa)] | kV | 12,7/22(24) |
8 | Tiết diện danh định cho một lõi | mm2 | 25 |
9 | Lớp cách điện | XLPE hoặc EPR màu đen bọc quanh dây dẫn tạo thành lớp cách điện chính, chiều dày ³ 5,5 mm và giá trị sai biệt £ 0,1mm+10% chiều dày danh định, bền với tia tử ngoại | |
10 | Hệ thống chống thấm dọc lõi dây dẫn | Sử dụng lọai sáp hoặc bột thích hợp để chống thấm dọc lõi dây dẫn. | |
11 | Số sợi/ đường kính sợi của ruột dẫn theo IEC 60228: | Sợi/mm |
7/2,14 |
12 | Điện trở ruột dẫn tối đa ở 20°C theo IEC 60228: | W/km |
0,727 |
13 | Lực kéo đứt dây dẫn (N): | 5.000 | |
14 | Nhiệt độ làm việc cho phép của dây dẫn theo IEC 502:
§ Liên tục § Ngắn mạch trong 5 giây |
°C |
90 250 |
15 | Điện áp thử theo IEC 502 | ||
Tần số công nghiệp trong 5 phút | kV | 30 | |
Xung | kV | 125 | |
16 | Nhiệt độ /ẩm độ tương đối | °C/ % | 50/90 |
17 | Bán kính cong tối thiểu của dây dẫn | mm | 10D (D: Đường kính ngoài dây dẫn) |
18 | Chiều dài danh định cuộn cáp | m | > 1.000 |
19 | Đánh dấu dây dẫn | Cách nhau khoảng cách 1 m dọc theo chiều dài dây dẫn, các thông tin sau được in bằng mực không phai:
– Nhà sản xuất (NSX) – Năm sản xuất – Lọai dây dẫn chống thấm CX hoặc CR – Tiết diện danh định (mm2) – Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV – Số mét dài của dây dẫn, … Ví du: NSX 2012-CX(CR)-50mm2-12,7/22(24)k-5m. |
|
20 | Ghi nhãn, bao gói & vận chuyển | TCVN 4766-89. Lưu ý dây dẫn phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầu vận chuyển và thi công; lớp dây dẫn ngoài cùng phải có bảo vệ chống va chạm mạnh. Hai đầu dây dẫn phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau:
– Tên nhà sản xuất /ký hiệu hàng hóa – Ký hiệu dây dẫn – Chiều dài dây (m) – Khối lượng (kg) – Tháng năm sản xuất – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển… |
|
21 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồ sơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 502 hoặc tương đương và các tiêu chuẩn liên quan, nội dung thử nghiệm bao gồm như sau:
1) Thử nghiệm điển hình hoặc thử nghiệm mẫu: (i) thử nghiệm về điện: thử xung, thử điện áp tần số công nghiệp; (ii) thử cách điện: thử nghiệm chiều dày cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện, suất kéo đứt cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện sau lão hóa, suất kéo đứt cách điện sau lão hóa, thử nóng, độ co ngót, thử thẩm thấu nước theo ruột dẫn… thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. 2) Thử nghiệm thường xuyên của nhà sản xuất: đo điện trở ruột dẫn, thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp thực hiện bởi nhà sản xuất. 3) Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam: kiểm tra ruột dẫn: tiết diện, số sợi, lực kéo đứt, điện trở ruột dẫn; kiểm tra kích thước, thử điện áp tần số công nghiệp, thử nóng được thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. Ngoài ra, khi hàng hóa đến kho bên mua hoặc đang được thi công ở công trường, bằng chi phí của mình, Bên mua có thể mời đại diện Bên bán đến lấy mẫu ngẫu nhiên để gửi QUATEST 3 thử nghiệm theo các hạng mục thử nghiệm nghiệm thu đã nêu trong hợp đồng và/hoặc thử nghiệm điện trở suất của mỗi sợi dẫn theo tiêu chuẩn IEC 60889. Số mẫu thử bằng 2% tổng số cuộn cáp điện, với khối lượng dưới 500m thì có thể bỏ qua thử nghiệm mẫu. |
Đặc tính kỹ thuật Dây nhôm lõi thép chống thấm cách điện XLPE 24kV ACX.50mm2:
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 | |
5 | Loại | 1 lõi, ruột nhôm lõi thép, chống thấm nước, cách điện XLPE, lắp đặt ngoài trời, sử dụng cho đường dây trên không, ký hiệu ACX; | |
6 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 , TCVN 5064-1994/SĐ1- 1995, TCVN5935-1995/IEC 502 hoặc tương đương | |
7 | Điện áp định mức [pha/dây (tối đa)] | kV | 12,7/22(24) |
8 | Lớp cách điện | XLPE hoặc EPR màu đen bọc quanh dây dẫn tạo thành lớp cách điện chính, chiều dày ³ 5,5mm và giá trị sai biệt £ 0,1mm+10% chiều dày danh định, bền với tia tử ngoại | |
9 | Hệ thống chống thấm dọc lõi dây dẫn | Sử dụng lọai sáp hoặc bột thích hợp để chống thấm dọc lõi dây dẫn. | |
10 | Yêu cầu về kết cấu: | ||
Kết cấu bề mặt | Bề mặt đồng đều; các sợi bện không chồng chéo, không có khuyết tật; tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn. | ||
Các lớp xoắn | Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và được xoắn chặt với nhau; lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải. | ||
Mối nối | Mối nối phải được thực hiện bằng các phương pháp hàn hoặc ép đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 6483: 1999. Trên mỗi sợi bất kỳ của lới ngoài cùng không có quá 5 mối nối. Khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. Không cho phép có mối nối trên lõi thép một sợi. | ||
Các sợi thép | Các sợi thép của dây As phải được mạ kẽm. Lớp mạ không được bong, tách lớp khi thử uốn theo quy định; khối lượng lớp mạ phải phù hợp với TCVN 5064/SĐ1: 1995 và chịu thử nhúng trong dung dịch CuSO4 theo TCVN 3102-79. | ||
11 | Tiết diện danh định | mm2 | 50/8 |
12 | Số sợi /đường kính sợi nhôm | Sợi/mm | 6/3,20 |
13 | Số sợi /đường kính sợi thép | Sợi/mm | 1/3,20 |
14 |
Thông số kỹ thuật của phần nhôm: |
||
Sai số cho phép của đường kính sợi nhôm | mm | ± 0,04 | |
Ứng suất chịu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi nhôm | N/mm2 | 165 | |
Độ dãn dài tương đối tối thiểu của đường kính sợi nhôm | % | 1,7 | |
15 | Thông số kỹ thuật của phần thép: | ||
Sai số cho phép của đường kính sợi thép | mm | ± 0,07 | |
Ứng suất chịu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi thép | N/mm2 | 1.274 | |
Độ dãn dài tương đối tối thiểu | % | 4 | |
Khối lượng lớp mạ kẽm của đường kính sợi thép | g/m2 | 230 | |
16 | Điện trở DC ở 20°C: | W/km | 0,5951 |
17 | Lực kéo đứt tối của dây nhôm lõi thép | N | ³ 17.112 |
18 | Bán kính bẻ cong /số lần bẻ cong sợi nhôm: | [mm±0,5/lần] | 7,5/ ³ 8 |
19 | Chiều dài cuộn dây dẫn: | m | >1.000 |
20 | Bội số bước xoắn phần nhôm | Theo TCVN 5064-1994 | |
Lớp thứ nhất | 10 ¸ 15 | ||
21 | Nhiệt độ làm việc cho phép của dây dẫn theo IEC 502:
Liên tục Ngắn mạch trong 5 giây |
°C |
90 250 |
22 | Điện áp thử theo IEC 502: | ||
Tần số công nghiệp trong 5 phút | kV | 30 | |
Xung | kV | 125 | |
23 | Nhiệt độ /ẩm độ tương đối | °C/ % | 50/90 |
24 | Đánh dấu dây dẫn | Cách nhau khoảng cách 1 m dọc theo chiều dài dây dẫn, các thông tin sau được in bằng mực không phai:
– Nhà sản xuất (NSX) – Năm sản xuất – Lọai dây dẫn ACX hoặc ACR – Tiết diện danh định (mm2) – Điện áp định mức: 12,7/22(24)kV – Số mét dài của dây dẫn, … Ví dụ: NSX 2012-ACX(ACR)-50mm2-12,7/22(24)kV – 5m. |
|
25 | Ghi nhãn, bao gói & vận chuyển | TCVN 4766-89. Lưu ý dây dẫn phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầu vận chuyển và thi công; lớp dây dẫn ngoài cùng phải có bảo vệ chống va chạm mạnh. Hai đầu dây dẫn phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau:
– Tên nhà sản xuất /ký hiệu hàng hóa – Ký hiệu dây dẫn – Chiều dài dây (m) – Khối lượng (kg) – Tháng năm sản xuất – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển… |
|
26 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồ sơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải phù hợp theo tiêu chuẩn TCVN 5064-1994, TCVN 5064-1994/SĐ1-1995, IEC 502 hoặc tương đương và các tiêu chuẩn liên quan, nội dung thử nghiệm bao gồm như sau:
1) Thử nghiệm điển hình (hoặc thử nghiệm mẫu): (i) kiểm tra ruột dẫn ACSR theo TCVN 5064-1994, TCVN 5064-1994/SĐ1-1995; (ii) thử nghiệm về điện: thử xung, thử điện áp tần số công nghiệp theo IEC 502; (iii) thử cách điện: thử nghiệm chiều dày cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện, suất kéo đứt cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện sau lão hóa, suất kéo đứt cách điện sau lão hóa, thử nóng, độ co ngót, thử thẩm thấu nước theo ruột dẫn… thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. 2) Thử nghiệm thường xuyên của nhà sản xuất: đo điện trở dây dẫn, thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp thực hiện bởi nhà sản xuất. 3)Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam: kiểm tra ruột dẫn ACSR theo tiêu chuẩn TCVN 5064-1994, TCVN 5064-1994/SĐ1: 1995, kiểm tra kích thước, thử điện áp tần số công nghiệp, thử nóng thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. Ngoài ra, khi hàng hóa đến kho bên mua hoặc đang được thi công ở công trường, bằng chi phí của mình, Bên mua có thể mời đại diện Bên bán đến lấy mẫu ngẫu nhiên để gửi QUATEST 3 thử nghiệm theo các hạng mục thử nghiệm nghiệm thu đã nêu trong hợp đồng và/hoặc thử nghiệm điện trở suất của mỗi sợi dẫn theo tiêu chuẩn IEC 60889. Số mẫu thử bằng 2% tổng số cuộn cáp điện, với khối lượng dưới 500m thì có thể bỏ qua thử nghiệm mẫu. |
Đặc tính kỹ thuật Dây nhôm trần lõi thép As.50mm2 / AC.50mm2:
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 và
TCVN 5064-1994/SĐ1: 1995 |
|
6 | Yêu cầu về kết cấu: | ||
– Kết cấu bề mặt | Bề mặt đồng đều; các sợi bện không chồng chéo, không có khuyết tật; tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn. | ||
– Các lớp xoắn | Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và được xoắn chặt với nhau; lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải. | ||
– Mối nối | Mối nối phải được thực hiện bằng các phương pháp hàn hoặc ép đáp ứng tiêu chuẩn TCVN 6483: 1999. Trên mỗi sợi bất kỳ của lới ngoài cùng không có quá 5 mối nối. Khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. Không cho phép có mối nối trên lõi thép một sợi. | ||
– Các sợi thép | Các sợi thép của dây As phải được mạ kẽm. Lớp mạ không được bong, tách lớp khi thử uốn theo quy định; khối lượng lớp mạ phải phù hợp với TCVN 5064/SĐ1: 1995 và chịu thử nhúng trong dung dịch CuSO4 theo TCVN 3102-79. | ||
7 | Tiết diện danh định (Nhôm/thép) | mm2 | 50/8 |
8 | Số sợi /đường kính sợi nhôm | Sợi/mm | 6/3,20 |
9 | Số sợi /đường kính sợi thép | Sợi/mm | 1/3,20 |
10 | Thông số kỹ thuật của phần nhôm: | ||
Sai số cho phép của đường kính sợi nhôm | mm | ± 0,04 | |
ứng suất chịu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi nhôm | N/mm2 | 165 | |
Độ dãn dài tương đối tối thiểu của đường kính sợi nhôm | % | 1,7 | |
11 | Thông số kỹ thuật của phần thép: | ||
Sai số cho phép của đường kính sợi thép | mm | ± 0,07 | |
ứng suất chịu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi thép | N/mm2 | 1.274 | |
Độ dãn dài tương đối tối thiểu | % | 4 | |
Khối lượng lớp mạ kẽm của đường kính sợi thép | g/m2 | 230 | |
12 | Điện trở DC ở 20°C: | W/km | 0,5951 |
13 | Trọng lượng gần đúng để tham khảo | kg/km | 195 |
14 | Lực kéo đứt của dây | N | ³ 17.112 |
15 | Bán kính bẻ cong /số lần bẻ cong sợi nhôm: | [mm±0,5/lần] | 7,5/ ³ 8 |
16 | Chiều dài cuộn cáp: | m | 2.000 |
17 | Bội số bước xoắn phần nhôm | Theo TCVN 5064-1994 | |
Lớp thứ nhất | 10 ¸ 15 | ||
18 | Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản: | ||
Tiêu chuẩn | TCVN 4766-89 | ||
Ghi nhãn | – Tên cơ sở SX /ký hiệu hàng hóa;
– Ký hiệu dây; – Chiều dài dây [m]; – Khối lượng [kg]; – Tháng năm sản xuất; và – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển |
||
Bao gói | Đầu ngoài cùng của dây được cố định vào tang trống | ||
19 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồ sơ mời thầu và hợp đồng ,nội dung thử nghiệm bao gồm:
1) Thử nghiệm điển hình hoặc thử nghiệm mẫu cung cấp trong hồ sơ chào thầu gồm các hạng mục: kiểm tra số sợi nhôm, số sợi thép, số lớp xoắn, chiều xoắn lớp ngoài cùng, bội số bước xoắn, đường kính sợi nhôm, số lần bẻ cong sợi nhôm, độ giãn dài tương đối sợi nhôm, ứng suất kéo đứt của sợi nhôm, đường kính sợi thép, độ giãn dài tương đối của sợi thép, ứng suất khi giãn 1% của sợi thép, ứng suất kéo đứt sợi thép, độ bền chịu uốn của sợi thép, lớp mạ của sợi thép, điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 200C, lực kéo đứt của toàn bộ dây dẫn. 2) Thử nghiệm thường xuyên của nhà sản xuất: thực hiện theo tiêu chuẩn IEC hoặc TCVN 5064:1994 & TCVN 5064:1994/SĐ1: 1994 bởi phòng thử nghiệm của Nhà sản xuất. 3) Thử nghiệm nghiệm thu: được thực hiện bởi Đơn vị thử nghiệm độc lập, mẫu thử nghiệm do Tổng công ty Điện lực miền Nam lấy từ lô hàng, các hạng mục theo các hạng mục thử nghiệm điển hình. Ngoài ra, khi hàng hóa đến kho bên mua hoặc đang được thi công ở công trường, bằng chi phí của mình, Bên mua có thể mời đại diện Bên bán đến lấy mẫu ngẫu nhiên để gửi QUATEST 3 thử nghiệm theo các hạng mục thử nghiệm nghiệm thu đã nêu trong hợp đồng và/hoặc thử nghiệm điện trở suất của mỗi sợi dẫn theo tiêu chuẩn IEC 60889. Số mẫu thử bằng 2% tổng số cuộn cáp điện, với khối lượng dưới 500m thì có thể bỏ qua thử nghiệm mẫu. |
3.2. Thiết bị, cách điện và phụ kiện đường dây:
Các phụ kiện trên đường dây chính như: Khóa đỡ dây, kẹp dây được lựa chọn phù hợp với các loại dây dẫn, dây trung hòa và các loại cách điện. Cụ thể:
- Vị trí đấu lèo đường trục chính và nhánh rẽ dùng kẹp ép WR, kẹp nhôm AC thích hợp với tiết diện dây dẫn.
- Vị trí đấu nối thiết bị dùng kẹp quai và Hotline clamp thích hợp với tiết diện dây dẫn.
- Cách điện trên đường dây dùng các loại sau:
- Sử dụng cách điện treo Polymer 24kV đối với các vị trí néo và dừng.
- Sử dụng sứ đứng 24kV đối với các vị trí đỡ thẳng.
- Dùng Sứ ống chỉ + Uclevis cho các vị trí dừng và đỡ dây trung hòa.
- Thiết bị bảo vệ đường dây: Sử dụng LBFCO 27kV-100A hiện hữu lắp tại trụ T8 (hiện hữu) Nr Đường số 1 – tuyến 471-473 Đức Hòa 3; Đặt chì 30K để bảo vệ phân đoạn
Đặt tính kỹ thuật cách điện và phụ kiện trong trạm biến áp 400kVA:
Đặc tính kỹ thuật LBFCO – 27kV-100A cách điện gốm sứ(Porcelain):
Stt | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Tên nhà sản xuất | Khai báo |
2 | Xuất xứ | Khai báo |
3 | Mã hiệu | Khai báo |
4 | Website nhà sản xuất | Khai báo |
5 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9000 |
6 | Tiêu chuẩn áp dụng | ANSI C 37.42, ANSI / IEEE C 37.41 hoặc tương đương |
7 | Loại | Một pha, lắp trên một cột, ngoài trời, cách điện là loại gốm sứ tráng men. |
8 | Điện áp định mức cực đại:
§ Pha – đất § Pha – pha |
15 kV 27 kV |
9 | Dòng điện liên tục định mức | 100 A |
10 | Tần số định mức | 50 Hz |
11 | Định mức cắt dòng điện đối xứng | 10 kA |
12 | Điện áp xung | 125 kVp |
13 | Điện áp tần số công nghiệp 50Hz, 1 phút. | 50 kV |
14 | Chiều dài đường rò cách điện | ³ 430 mm |
15 | Cần cầu chì | Bao gồm thanh làm ngắn hồ quang hoặc bộ phận tương đương phù hợp cho dây chảy có đầu dây tháo lắp được; thanh cắt hồ quang bằng đồng mạ bạc/thiếc. |
16 | Nhiệt độ môi trường làm việc cao nhất | 50oC |
17 | Độ ẩm tương đối lớn nhất | 90 % |
18 | Số lần đóng cắt có tải | 100 lần |
Phụ kiện đi kèm |
Mỗi FCO phải bao gồm các phụ kiện tối thiểu sau: | |
19 | Cách điện | Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
20 | Cần cầu chì có thanh làm ngắn hồ quang tương thích với các dây chảy thông dụng; thanh cắt hồ quang bằng đồng mạ bạc/thiếc. | Đáp ứng
Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
21 | Buồng dập hồ quang Bằng vật liệu nhựa chịu nhiệt và sinh khí, cấp chống cháy V-0 theo tiêu chuẩn UL94 (IEC 707) | Đáp ứng
Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
22 | Giá đỡ lắp trên xà, bu lông, đai ốc, vòng đệm được làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép không gỉ. | Đáp ứng
Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
23 | Tiếp điểm trên và tiếp điểm dưới | Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
24 | Đầu cực có thể đấu nối với dây đồng hoặc dây nhôm | Đáp ứng
Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
25 | Cách ghi nhãn | Theo tiêu chuẩn ANSI C37.42 |
26 | Nhãn nhận dạng nhà sản xuất | Tên hoặc logo nhà sản xuất phải được in bằng mực không phai lên phần thân cách điện hoặc được đúc nổi trên phần ngàm đỡ cần cầu chì. |
27 | Tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dưỡng, kèm theo biên bản thử nghiệm xuất xưởng. | Bao gồm |
28 | Catalogues | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
29 | Kiểm tra và thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu mục III |
30 | Danh sách bán hàng | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
31 | Mẫu hàng chào | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
Đặt tính kỹ thuật cách điện và phụ kiện:
Đặc tính kỹ thuật Cách điện treo Polymer 24kV:
Stt | Đặc tính | Yêu cầu |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
2 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
3 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu |
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9001 |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 61109, IEC 62217 hoặc tương đương |
6 | Loại | Cách điện treo sử dụng trên đường dây phân phối trên không 22kV sẽ là loại cách điện Polymer (cao su silicon hoặc hỗn hợp silicone) có đặc tính kháng nước, chống rạng nứt, chốngăn mòn, và chống lão hóa tốt, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để vận hành dưới điều kiện khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng biển, sương muối, vùng ô nhiễm công nghiệp, tia tử ngoại (UV)… |
7 | Đường kính ty theo IEC 60120 | 16 mm |
8 | Điện áp định mức | 24 kVrms |
9 | Tần số định mức | 50 Hz |
10 | Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ướt trong 1 phút | 50 kVrms |
11 | Điện áp chịu đựng xung sét khô | 125 kVp |
12 | Lực phá hủy về cơ (SML) * | 70 kN
120 kN |
13 | Chiều dài đường rò | ³ 660 mm |
14 | Chiều dài cách điện (X) | Khai báo |
15 | Đường kính cách điện | Khai báo |
16 | Số cánh cách điện | ≥ 6 |
17 | Tổng trọng lượng cách điện | Khai báo |
18 | Màu cách điện | Xanh đen, xám trắng |
19 | Nhiệt độ môi trường tối đa | 50 0C |
20 | Độ ẩm môi trường tương đối | 90 % |
21 | Vật liệu cách điện | |
Đầu trên của cách điện là loại “clevis” có đường kính ty 16mm | Làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc vật liệu chống ăn mòn phù hợp | |
Đầu dưới của cách điện là loại “tongue” có đường kính lỗ 0,7” | Làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc vật liệu chống ăn mòn phù hợp | |
Lõi | Sợi thuỷ tinh | |
Cánh | Silicone rubber hoặc hỗn hợp silicone | |
Chốt chẽ | Làm bằng thép không gỉ | |
Bề dày lớp mạ trung bình phần kim loại theo IEC 60383 | ³85 µm | |
22 | Ghi nhãn | Mỗi cách điện phải ghi rõ nhãn hiệu hoặc thương hiệu củanhà sản xuất, năm sản xuất và lực phá hủy. Việc ghi nhãn phải dễ đọc, bền và khó xóa. |
23 | Bao gói | Cách điện phải được xếp cẩn thận trong thùng các-ton… đảm bảo cách điện không bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển. |
24 | Yêu cầu kiểm tra và thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu ở phần III |
25 | Catalog/bản vẽ thiết kếcủa nhà sản xuất có đầy đủ thông số kỹ thuậtchi tiết để chứng minh đặc tính kỹ thuật sản phẩm chào đáp ứng yêu cầu kỹ thuật hồ sơ mời thầu | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
26 | Danh sách bán hàng như qui định trong phần thương mại | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
Đặc tính kỹ thuật Sứ đứng 24kV loại pin type dùng cho Vùng ô nhiễm:
Stt | Đặc tính | Yêu cầu |
Sứ đứng 24kV loại pin
Type |
Số lượng sứ đứng sẽ được cung cấp theo bảng phạm vi cung cấp | |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
2 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
3 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu |
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 4759-1993, IEC 60383 hoặc tương đương |
6 | Loại | Sứ đứng 24kV dùng cho đường dây phân phối 22kV, lắp đặt ngoài trời, phù hợp để sử dụng tốt ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ướt, vùng có môi trường nhiễm mặn, sương muối… Yêu cầu vật liệu sứ và lớp men phủ bề mặt phải được chế tạo theo TCVN 4759-1993. Kích thước và hình dáng tham khảo bản vẽ đính kèm. |
7 | Điện áp định mức | 24 kV |
8 | Chiều dài đường rò | ³ 600 mm |
9 | Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp khô trong 1 phút | 75 kV |
10 | Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp ướt trong 1 phút | 55 kV |
11 | Điện áp đánh thủng ở 50Hz | 160 kV |
12 | Điện áp chịu đựng xung xét 1,2/50ms | 125 kV |
13 | Lực phá hủy cơ học khi uốn | ³ 13 |
14 | Khối lượng sứ | |
15 | Bán kính cổ sứ cố định dây dẫn | R = 19mm |
16 | Nhiệt độ môi trường tối đa | 50 0C |
17 | Độ ẩm môi trường tương đối | 90 % |
Ty sứ đứng 24kV |
Số lượng ty sứ đứng sẽ được cung cấp theo bảng phạm vi cung cấp | |
18 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
19 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
20 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu |
21 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 |
22 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 4759-1993 hoặc tương đương |
23 | Loại ty sứ | Ty sứ làm bằng thép mạ kẽmnhúng nóng, mỗi ty sứ kèm theo 2 đai ốc và 1 vòng đệm loại lò xo làm bằng thép không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ đính kèm |
24 | Bề dày lớp mạ trung bình của ty sứ trừ phần ren răng theo IEC 60383 | ³ 85mm |
25 | Bề dày lớp mạ trung bình phần ren răng của ty sứ theo IEC 60383 | ³ 55mm |
26 | Đầu ty sứ | Bọc chì |
Chân sứ đỉnh thẳng 24kV | Số lượng chân sứ sẽ được cung cấp theo bảng phạm vi cung cấp | |
27 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
28 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
29 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu |
30 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 |
31 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 4759-1993 hoặc tiêu chuẩn tương đương |
32 | Loại chân sứ | Thép mạ kẽm nhúng nóng theo bản vẽ đính kèm |
33 | Bề dày lớp mạ trung bình của chân sứ trừ phần ren răng theo IEC 60383 | ³ 85mm |
34 | Đầu chân sứ | Bọc chì |
Đặt tính kỹ thuật trụ điện:
* Đặc tính kỹ thuật trụ BTLT 14m:
-
BẢNG 1: Lực đầu trụ, chiều dài
Loại trụ | Chiều dài | Lực kéo/nén đầu trụ |
Trụ BTLT cốt thép 14m
|
14 m
|
850 kgf |
-
Đường kính ngoài:
Loại trụ | Đỉnh cột | Đáy cột | |||||
Trụ BTLT cốt thép 14m | 190 mm | 380 mm | |||||
Stt | Mô tả | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1. | Nhà sản xuất | Khai báo | |||||
2. | Nước sản xuất | Khai báo | |||||
3. | Mã hiệu | Khai báo | |||||
4. | Các yêu cầu kỹ thuật chung trình bày trong bản “YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG” | Đáp ứng | |||||
5. | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9000 hoặc tương đương | |||||
6. | Tiêu chuẩn sản xuất và thử nghiệm | TCVN 5846-1994, TCVN 5847- 1994, JIS A 5309-1991 (Nhật Bản) hoặc tương đương. | |||||
Thiết kế trụ : | |||||||
7. | Trụ bê tông ly tâm có mặt cắt tròn với độ côn 1,33±0,01 | Đáp ứng | |||||
8 | Các trụ BTLT 6m, 8,4m; 12m, 14m chỉ gồm 01 đoạn liên tục | Đáp ứng | |||||
9. | Chiều dài trụ, Sai số chiều dài trụ | 8,5; 14 m
± 25 mm |
|||||
10. | Đường kính ngoài đầu trụ
Trụ BTLT 14m |
mm
190 |
|||||
11. | Đường kính ngoài đáy trụ
Trụ BTLT 14m |
mm
380 |
|||||
12. | Chiều dày lớp bê tông đầu trụ bảo vệ cốt thép
Trụ 14m |
mm
52 |
|||||
13. | Chiều dày lớp bê tông đáy trụ bảo vệ cốt thép
Trụ 14m |
Mm
62 |
|||||
14. | Các lổ trụ bao gồm lổ leo trụ (và để bắt thiết bị), lổ tiếp địa và lổ bắt ngáng bê tông có vị trí và kích thước như bản vẽ đính kèm | Đáp ứng | |||||
15. | Phải có nút chặn bằng bê tông ở hai đầu trụ ly tâm. | Đáp ứng | |||||
16. | Chi tiết ký hiệu cột | Đáp ứng yêu cầu ở mục III.2 (*) | Tiêu chuẩn 2608 EVN – SPC | ||||
17. | Hệ thống tiếp địa trong thân trụ | Đáp ứng yêu cầu ở mục III.3 (*) | Tiêu chuẩn 2608 EVN – SPC | ||||
Vật liệu chế tạo: |
Đáp ứng các tiêu chuẩn nêu ở mục III | Tiêu chuẩn 2608 EVN – SPC | |||||
18. | Mác Bê tông đúc trụ
– Thông thường – Vùng nhiễm mặn: |
300 400 |
|||||
19. | Cường độ chịu nén thực tế của bê tông không nhỏ hơn 90% mác bê tông thiết kế. | Đáp ứng | |||||
20. | Nước cho bê tông | phù hợp với TCVN 302 | |||||
21. | Xi măng cho bê tông | phù hợp với TCVN 2682 | |||||
22. | Cốt liệu cho bê tông | phù hợp với TCVN 7570 | |||||
23. | Cốt liệu cho bê tông | phù hợp với TCVN 7572 | |||||
24. | Cốt thép cho bê tông | phù hợp với TCVN 1651 | |||||
25. | Chi tiết thép của lổ bắt xà và lổ tiếp địa | dùng thép cacbon chất lượng thường theo TCVN 1765 và phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn | |||||
26. | Que hàn | dùng loại có đặc tính phù hợp với
thép cốt dọc phù hợp với TCVN 3223 |
|||||
27. | Bề mặt ngoài trụ không chịu tải trọng khi giao cho người tiêu thụ phải nhẵn | Đáp ứng | |||||
28. | Vết nứt | Cho phép có vết nứt với bề rộng không lớn hơn 0,1mm. Các vết nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân trụ | |||||
29. | Cho phép được rỗ ở mép khuôn. Chiều sâu vết rổ không lớn hơn 3mm, chiều dài không quá 15mm | Đáp ứng | |||||
30. | Đường kính lỗ rò:
Ngoài trụ Mút trụ |
mm
10 8 |
|||||
31. | Chiều sâu lỗ rò:
Ngoài trụ Mút trụ |
mm
5 8 |
|||||
32. | U cục bộ (chiều cao), vết lõm (chiều sâu)
Ngoài trụ Mút trụ |
mm
2 2 |
|||||
33. | Chiều sâu đá dăm bê tông ở mút trụ | 10 mm | |||||
Tải trọng thiết kế: | Lực kéo/nén ngang đầu trụ tối thiểu (Kgf) | Khoảng cách từ điểm đặt lực đến đầu trụ (mm) | |||||
34. | Trụ BTLT 14m | 650 | 1000 | ||||
35. | Tải trọng phá hủy (N) với điểm đặt lực như trường hợp lực kéo ngang đầu trụ | gấp 1,5 lần lực kéo ngang đầu trụ | |||||
36. | Phụ gia cho bê tông
(Silicafume) |
||||||
Tiêu chuẩn áp dụng | TCXDVN 311 : 2004. | ||||||
SiO2 (%) | ≥ 85,0 | ||||||
Độ ẩm (%) | ≤ 3,0 | ||||||
Lượng mất khi nung (%) | ≤ 6,0 | ||||||
37. | Các tài liệu bắt buộc cung cấp trong hồ sơ dự thầu (không áp dụng phần yêu cầu cung cấp tài liệu trong mục ”các yêu cầu kỹ thuật chung”) | – Bản vẽ thiết kế trụ: bố t rí cố thép, kích thước và chi tiết bên ngoài trụ, định lượng nguyên vật liệu cho một trụ, mác bêtông thiết kế, hệ số an toàn, biểu đồ momen dọc theo thân trụtrong trạng thái mang tải danh định.
– Biên bản thí nghiệm điển hình – Các tài liệu kỹ thuật liên quan. |
|||||
38. | Thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu thử nghiệm ở mục IV | |||||
4/. Trạm biến áp 400kVA:
Cơ sở tính toán dung lượng trạm biến áp 400kva :
- Việc tính toán dung lượng trạm đã được đề cập chi tiết trong phương án cấp điện.
- Cấp điện áp của trạm biến áp 400kva phân phối được chọn là: 22/0,4kV
- Công suất máy biến áp: lựa chọn dung lượng máy biến áp nhằm cấp điện cho phụ tải ổn định, giảm tổn thất điện năng, đảm bảo bán kính cấp điện cho phụ tải. Từ tính tóan phụ tải kết hợp với khảo sát thực tế địa phương, dung lượng máy biến áp được chọn là 400kVA.
- Dạng trạm: Trạm giàn
- Bảo vệ trung thế: FCO 27kV-100A; Đặt chì 15K
- Bảo vệ chống sét: LA 18kV-10kA
- Bảo vệ hạ thế: MCCB 3P 400/690V-630A
- Dây dẫn trung thế: 25mm2-24kV
- Dây dẫn hạ thế: Dây đồng bọc 3x120mm2-600V cho mỗi dây pha và 2xCV.95mm2-600V cho dây trung hoà.
Đặt tính kỹ thuật thiết bị vảo vệ trạm biến áp 400kva:
Đặc tính kỹ thuật Chống sét van 18kV-10kA:
Stt | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Tên nhà sản xuất | Khai báo |
2 | Xuất xứ | Khai báo |
3 | Mã hiệu | Khai báo |
4 | Website nhà sản xuất | Khai báo |
5 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9000 |
6 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60099-4 hoặc tương đương |
7 | Loại | Loại chống sét oxit kim loại không khe hở, được liên kết giữa pha và đất, phù hợp lắp đặt ngoài trời, vỏ bọc cách điện bằng Silicone rubber hoặc hỗn hợp silicone có khả năng chống nước chảy thành dòng, khả năng chống nứt, ăn mòn, lão hoá, thích hợp để vận hành trong điều kiện ô nhiễm như các khu vực ven biển, sương muối, công nghiệp ô nhiễm, tia cực tím, vv, cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm ướt |
8 |
Vật liệu cách điện |
Polymer (cao su silicon hoặc hỗn hợp silicon)
Trên thân cách điện phải có tên của Nhà sản xuất được đúc nổi hoặc đúc chìm. |
9 | Điện áp định mức hệ thống | 22 kV |
10 | Điện áp lớn nhất hệ thống | 24 kV |
11 | Tần số định mức | 50 Hz |
12 | Dòng xả định mức (sóng 8/20 ms) | 10 kAp |
13 | Điện áp định mức của chống sét, Ur | 18 kVrms |
14 | Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV) | ³ 15.3kVrms |
15 | Khả năng quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV) | > 18.19 kVrms |
16 | Điện áp dư cực đại khi làm việc với dòng xung 8/20µs | 2.3 ¸ 3.6 Ur
kVp |
17 | Cấp thoát sét | 1 |
18 | Khả năng giải phóng áp suất | 20 kArms |
19 | Chiều dài đường rò | ³ 600mm |
20 | Mức cách điện của vỏ cách điện chống sét | |
– Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp | 50 kVrms | |
– Điện áp chịu đựng xung (sóng 1.2/50ms) | 125 kVp | |
21 | Khả năng giải phóng năng lượngđịnh mức | ³ 2.2 kJ/kV of MCOV |
22 | Nhiệt độ môi trường làm việc cao nhất | 50oC |
23 | Độ ẩm tương đối lớn nhất | 90 % |
24 | Phụ kiện đi kèm
|
Chống sét phải bao gồm các phụ kiện tối thiểu sau:
– Bộ cách ly chống sét – Giá đỡ cách điện – Kẹp đấu nối dây (bao gồm 2 tấm kẹp có chấu nghịch nhau làm bằng thép không gĩ trên mỗi đầu cực, tổng cộng 4 tấm) và có đai ốc, long đen phù hợp để đấu nối dây đồng / nhôm tiết diện đến 50 mm2 |
25 | Tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dưỡng, vàbiên bản thử nghiệm xuất xưởng. | Bao gồm |
26 | Ghi nhãn | Theo 60099-4 |
27 | Catalogues | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
28 | Kiểm tra và thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu mục III |
29 | Danh sách bán hàng | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
Đặc tính kỹ thuật FCO 27kV-100A cách điện gốm sứ (Porcelain):

Stt | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Tên nhà sản xuất | Khai báo |
2 | Xuất xứ | Khai báo |
3 | Mã hiệu | Khai báo |
4 | Website nhà sản xuất | Khai báo |
5 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9000 |
6 | Tiêu chuẩn áp dụng | ANSI C 37.42, ANSI / IEEE C 37.41 hoặc tương đương |
7 | Loại | Một pha, lắp trên một cột, ngoài trời, cách điện phải là loại gốm sứ tráng men có khả năng làm việc ở điều kiện ô nhiễm nặng như khu vực ven biển, sương muối, ô nhiễm công nghiệp, bức xạ tia cực tím, vv, cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm. |
8 | Điện áp định mức cực đại:
§ Pha – đất § Pha – pha |
15 kV 27 kV |
9 | Dòng điện liên tục định mức | 100 A |
10 | Tần số định mức | 50 Hz |
11 | Định mức cắt dòng điện đối xứng | 12 kA đối với FCO 100 A
10 kA đối với FCO 200 A |
12 | Điện áp xung | 125 kVp |
13 | Điện áp tần số công nghiệp 50Hz, 1 phút. | 50 kV |
14 | Chiều dài đường rò cách điện | ³ 430 mm |
15 | Cần cầu chì | Bao gồm thanh làm ngắn hồ quang hoặc bộ phận tương đương phù hợp cho dây chảy có đầu dây tháo lắp được. |
16 | Nhiệt độ môi trường làm việc cao nhất | 50oC |
17 | Độ ẩm tương đối lớn nhất | 90 % |
Phụ kiện đi kèm
|
Mỗi FCO phải bao gồm các phụ kiện tối thiểu sau: | |
18 | Cách điện | Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
19 | Cần cầu chì có thanh làm ngắn hồ quang tương thích với các dây chảy thông dụng. | Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
20 | Giá đỡ lắp trên xà, bu lông, đai ốc, vòng đệm được làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép không gỉ. | Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
21 | Tiếp điểm trên và tiếp điểm dưới | Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
22 | Đầu cực có thể đấu nối với dây đồng hoặc dây nhôm | Xuất xứ/nhà sản xuất (khai báo) |
23 | Cách ghi nhãn | Theo tiêu chuẩn ANSI C37.42 |
24 | Nhãn nhận dạng nhà sản xuất | Tên hoặc logo nhà sản xuất phải được in bằng mực in không phai trên phần cách điện hoặc được đút nổi trên phần ngàm đỡ cần cầu chì. |
25 | Tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành và bảo dưỡng, kèm theo biên bản thử nghiệm xuất xưởng. | Bao gồm |
26 | Catalogue | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
27 | Kiểm tra và thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu mục III |
28 | Danh sách bán hàng | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
29 | Mẫu hàng chào | Cung cấp theo hồ sơ dự thầu |
Đặc tính kỹ thuật Máy cắt hạ thế kiểu vỏ đúc – MCCB 3P – 630A cho trạm biến áp 400kVA:
Stt | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
2 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
3 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu |
– MCCB 630A | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60947-2 hoặc tương đương |
6 | Loại | Bảo vệ bằng nhiệt-từ, kiểu lắp đặt cố định (fixed type) có đấu nối phía trước |
7 | Số cực trang bị phần tử bảo vệ | 3 |
8 | Điện áp cách điện định mức [V] | 690 |
9 | Điện áp làm việc định mức [V] | 400 |
10 | Dòng điện định mức, In [A] | |
– MCCB 630A |
630 | |
11 | Tần số định mức [Hz] | 50 |
12 | Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
13 | Khoảng điều chỉnh định mức | 0,8 ¸ 1 x In |
14 | Khả năng cắt dòng ngắn mạch tới hạn định mức (Icu) ở 380/415V-50Hz [kA] | |
– MCCB 630A | 50 | |
15 | Khả năng cắt dòng ngắn mạch làm việc định mức (Ics) ở 380/415V-50Hz [kA] | |
– MCCB 630A | 50 | |
16 | Số chu kỳ thao tác [lần] | Không tải / có tải ở dòng điện định mức |
– MCCB 630A | 10.000 / 3.000 | |
17 | Mức cách điện xung định mức [kVp] | 6 |
18 | Nhiệt độ môi trường cực đại [0C] | 50 |
19 | Độ ẩm môi trường tương đối cực đại [%] | 90 |
20 | Phụ kiện bao gồm | |
Đầu cực loại bulông hoặc đinh ốc | Bao gồm | |
Nút nhấn ngắt khẩn cắp màu đỏ | Bao gồm | |
Thanh nối dài và mở rộng đầu cực đấu nối bằng đồng mạ thiếc (spreaders) | 6 thanh | |
Vách ngăn cách điện giữa các pha (interphase barriers) | 4 miếng | |
Tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành kèm theo hàng giao | Bao gồm | |
21 | Bao gói | MCCB được đóng gói trong hộp carton để dễ dàng cho việc bảo quản trong kho cũng như vận chuyển |
22 | Ghi nhãn | Theo IEC 60947-2 |
23 | Kiểm travà thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu phần III |
24 | Catalog | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
25 | Danh sách bán hàng như qui định trong phần thương mại | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
Đặt tính kỹ thuật dây dẫn:
Đặc tính kỹ thuật Dây đồng cách điện PVC hạ thế 0,6/1kV CV.120mm2, CV95mm2:
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 – 5064/SĐ1: 1995, IEC 60502-1, IEC 60228 | |
6 | Loại dây dẫn | Dây đồng cách điện PVC hạ thế, lắp đặt ở ngoài trời, ký hiệu [CV] | |
7 | Lọai ruột dẫn | Ruột dẫn đồng mềm, xoắn đồng tâm | |
8 | Điện áp định mức (pha/dây) | kV | 0,6/1 |
9 | Tiết diện danh định
– CV.120 – CV.95 |
mm2 |
120 95 |
10 | Số sợi /đường kính sợi
– CV.120 – CV.95 |
Sợi/mm |
61/2,25 19/2,8 |
11 | Điện trở một chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 200C
– CV.120 – CV.95 |
W/km |
0,0754 0,153 |
12 |
Vật liệu cách điện |
PVC bền với tia tử ngoại, bề dày ³ bề dày danh định như mục 13, và giá trị sai biệt £ 0,1mm + 10% bề dày danh định | |
13 | Bề dày cách điện danh định (IEC 60502-1)
– CV.120 – CV.95 |
mm |
2,2 1,6 |
14 | Khối lượng dây (gần đúng) | kg/km | |
15 | Nhiệt độ dây dẫn tối đa: | ||
Vận hành bình thường | 0C | 70 | |
Vận hành ngắn mạch không quá 5 giây, mặt cắt > 300mm2 | 0C | 140 | |
Vận hành ngắn mạch không quá 5 giây, mặt cắt £ 300mm2 | 0C | 160 | |
16 | Điện áp thử nghiệm tần số công nghiệp trong 5 phút | kV | 3,5 |
17 | Điện áp thử nghiệm tần số công nghiệp trong 4 giờ | kV | 2,4 |
18 | Nhiệt độ môi trường cực đại | 0C | 45 |
19 | Độ ẩm môi trường tương đối cực đại | % | 90 |
20 | Chiều dài của 1 cuộn dây dẫn | m | |
21 | Đánh dấu dây dẫn | Cách nhau khoảng cách 1m dọc theo chiều dài dây dẫn các thông tin sau được in bằng mực không phai:
– Nhà sản xuất (NSX) – Năm sản xuất – Loại dây dẫn: CV – Tiết diện danh định (mm2) – Điện áp định mức: 0,6/1 kV – Số mét dài của dây dẫn… Ví dụ: NSX 2012-CV35-0,6/1kV-5m |
|
22 | Ghi nhãn, bao gói và vận chuyển | TCVN 4766-89. Lưu ý dây dẫn phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầu vận chuyển và thi công; lớp dây dẫn ngòai cùng phải có bảo vệ chống va chạm mạnh. Hai đầu dây dẫn phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau:
– Tên nhà sản xuất /ký hiệu hàng hóa – Ký hiệu dây – Chiều dài dây (m) – Khối lượng (kg) – Tháng năm sản xuất – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển… |
|
23 | Thử nghiệm
|
Biên bản thử nghiệm để chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồ sơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60502-1, IEC 60228 và các tiêu chuẩn liên quan hoặc TCVN tương đương, nội dung thử nghiệm bao gồm:
1) Thử nghiệm điển hình hoặc thử nghiệm mẫu: Số sợi, đường kích sợi, đường kính ruột, lực kéo đứt, điện trở 1 chiều ở 200C, chiều xoắn, bội số bước xoắn, bề dày cách điện, đo điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường, đo điện trở cách điện ở nhiệt độ vận hành bình thường 700C, thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp 4 giờ… thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. 2) Thử nghiệm thường xuyên của nhà sản xuất: đo điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 200C, thử điện áp tần số công nghiệp 3,5kV/5phút thực hiện bởi nhà sản xuất. 3) Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam: kiểm tra số sợi, đường kính sợi, số lớp xoắn, bội số bước xoắn, đường kính ruột dẫn, đường kính dây, điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 200C, bề dày cách điện, lực kéo đứt và độ giãn dài cách điện… thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. Ngoài ra, khi hàng hóa đến kho bên mua hoặc đang được thi công ở công trường, bằng chi phí của mình, Bên mua có thể mời đại diện Bên bán đến lấy mẫu ngẫu nhiên để gửi QUATEST 3 thử nghiệm theo các hạng mục thử nghiệm nghiệm thu đã nêu trong hợp đồng và/hoặc thử nghiệm điện trở suất của mỗi sợi dẫn theo tiêu chuẩn IEC 60889. Số mẫu thử bằng 2% tổng số cuộn cáp điện, với khối lượng dưới 500m thì có thể bỏ qua thử nghiệm mẫu. |
Đặt tính kỹ thuật dây nối đất:
Đặc tính kỹ thuật Dây đồng trần xoắn C.25mm2:
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 và
TCVN 5064-1994/SĐ1: 1995 |
|
6 | Yêu cầu về kết cấu: | ||
– Kết cấu bề mặt | Bề mặt đồng đều; các sợi bện không chồng chéo, không có khuyết tật; tại các đầu và cuối của dây bện phải có đai chống bung xoắn. | ||
– Các lớp xoắn | Các lớp xoắn kế tiếp nhau phải ngược chiều nhau và được xoắn chặt với nhau; lớp xoắn ngoài cùng theo chiều phải. | ||
– Mối nối | Mối nối phải được thực hiện bằng phương pháp hàn chảy hoặc hàn ép phù hợp với TCVN. Trên mỗi sợi bất kỳ của lới ngoài cùng không có quá 5 mối nối. Khoảng cách giữa các mối nối trên các sợi khác nhau, cũng như trên cùng một sợi không được nhỏ hơn 15m. | ||
7 | Tiết diện danh định | mm2 | 25 |
8 | Số sợi /đường kính sợi: | Sợi/mm | 7/2,13 |
9 | Thông số kỹ thuật của sợi dây đồng: | ||
Sai số cho phép của đường kính sợi đồng, mm
– Trên 1, 00 đến 3,00 – Trên 3, 00 đến 4,00 |
mm |
± 0,02 ± 0,03 |
|
Ứng suất chịu kéo đứt tối thiểu của đường kính sợi đồng, mm
– Trên 1, 00 đến 3,00 – Trên 3, 00 đến 4,00 |
N/mm2 |
400 380 |
|
Độ dãn dài tương đối tối thiểu của đường kính sợi đồng, mm
– Trên 1, 00 đến 3,00 – Trên 3, 00 đến 4,00 |
% |
1 1,5 |
|
10 | Điện trở DC ở 20°C: | W/km | 0,7336 |
11 | Trọng lượng gần đúng để tham khảo: | Kg/km | 224 |
12 | Lực kéo đứt của dây | N | ³ 9.463 |
13 | Bán kính bẻ cong /số lần bẻ cong | [mm+0,05/lần] | 6,0/ ³ 6 |
14 | Bội số bước xoắn | Theo TCVN 5064-1994 | |
Lớp thứ nhất |
10 ¸ 20 | ||
15 | Chiều dài cuộn cáp: | m | 2.000 |
16 | Yêu cầu về thử nghiệm | TCVN: 5064-1994, 2103-1994, 1824-1993, 1826-1993 | |
17 | Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản: | ||
– Tiêu chuẩn | TCVN 4766-89 | ||
– Ghi nhãn | – Tên cơ sở SX /ký hiệu hàng hóa;
– Ký hiệu dây; – Chiều dài dây [m]; – Khối lượng [kg]; – Tháng năm sản xuất; và – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển |
||
– Bao gói | Đầu ngoài cùng của dây được cố định vào tang trống | ||
18 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồ sơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải được thực hiện bởi đơn vị thử nghiệm độc lập và theo TCVN 5064:1994 & TCVN 5064:1994/SĐ1: 1994, nội dung thử nghiệm bao gồm: kiểm tra số sợi dẫn, số lớp xoắn, chiều xoắn lớp ngoài cùng, bội số bước xoắn, đường kính sợi dẫn, số lần bẻ cong sợi dẫn, độ giãn dài tương đối sợi dẫn, ứng suất kéo đứt sợi dẫn, điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 200C, lực kéo đứt của toàn bộ dây dẫn. |
Đặt tính kỹ thuật máy biến áp:
Đặc tính kỹ thuật Máy biến áp phân phối 3 pha 400kVA 22/0,4kV :
Stt | Đặc tính | Yêu cầu |
1 | Nhà sản xuất /Nước sản xuất | |
2 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 |
3 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60076, IEC 60354, TCVN 6306 |
4 | Loại | Ngâm trong dầu, làm mát tự nhiên, treo trên cột và /hoặc lắp trên nền trạm |
5 | Vật liệu chế tạo cuộn dây | Đồng |
6 | Dầu cách điện | Loại dầu không chứa độc tố PCB, xem bảng đặc tính kỹ thuật dầu cách điện đính kèm |
7 | Cấu trúc thùng/vỏ máy/phụ kiện | § Thùng máy được làm kín hoàn toàn bằng liên kết bulông và không có bình dầu phụ. Joint làm kín phải làm bằng vật liệu chịu được dầu cách điện, chịu được các tác nhân về dao động cơ học, nhiệt và ẩm;
§ Đáy thùng hình tròn. Thùng máy phải có móc cẩu để vận chuyển và móc để tháo dỡ nắp máy khi cần kiểm tra; § Tiếp địa cho máy được thực hiện cho mạch từ và vỏ máy, đảm bảo tiếp xúc điện chắc chắn. Cực nối đất vỏ máy được bố trí tại phần dưới thùng về phía sứ xuyên hạ áp và có ký hiệu nối đất; § Tole làm vỏ máy là thép chịu lực có bề dày tối thiểu là 3 mm, đảm bảo chịu được áp suất bên trong máy 0,5 at; § Sơn vỏ máy được thực hiện bằng sơn tĩnh điện màu xám nhạt có các yêu cầu sau: – Bề dày lớp sơn: 50 – 80mm – Độ bền va đập bề mặt: 80 – 120 LBS/inch – Độ uốn: 3 – 12 mm § Các đầu cực/kẹp dây cho dây dẫn phía trung/hạ áp và dây tiếp địa làm bằng đồng hoặc đồng thau mạ thiếc hoặc mạ bạc. § Các chi tiết mang điện như: ty sứ, đai ốc, vòng đệm làm bằng đồng hoặc đồng thau. § Các chi tiết không mang điện như: bulong, đai ốc, vòng đệm làm bằng thép không gỉ. |
8 | Bộ đổi nấc điện thế phía trung áp ở chế độ không tải | – 5 vị trí; 2 x ±2,5 % ở cấp 22 kV; cơ cấu đổi nấc được thao tác từ bên ngoài vỏ máy.
– Núm bộ đổi nấc phải làm bằng thép không gỉ. |
9 | Tần số định mức [Hz] | 50 |
10 | Điện áp định mức phía trung áp [V] (hai cấp điện áp) | 22.000 |
11 | Điện áp định mức cho mỗi nửa cuộn dây phía hạ áp [V] | 400 |
12 | Tổ đấu dây | Dyn-11 |
13 |
Số sứ xuyên phía hạ áp |
4 |
14 | Chiều dài đường rò sứ xuyên trung thế [mm] | ³ 600 |
15 | Điện áp thử cách điện xung 1,2/50ms đầu ra phía trung áp [kVp] | 125 |
16 | Điện áp thử cách điện xung 1,2/50ms phía hạ áp [kVp] | 30 |
17 | Điện áp thử tăng cao tần số công nghiệp phía trung áp thời gian 1 phút [kVrms] | 50 |
18 | Điện áp thử tăng cao tần số công nghiệp phía hạ áp thời gian 1 phút [kVrms] | 3 |
19 | Điện áp ngắn mạch Uk [%] | 4 ¸ 6 |
20 | Độ tăng nhiệt lớp dầu trên mặt [°C] | 55 |
21 | Độ tăng nhiệt cuộn dây [°C] | 60 |
22 | Nhiệt độ tối đa môi trường [°C] | 45 |
23 | ẩm độ tương đối môi trường [%] | 90 |
24 | Khả năng quá tải cho phép | § Theo tiêu chuẩn IEC 60354-1991; cụ thể thiết kế chế tạo phải đáp ứng các điều kiện quá tải sau với điều kiện nhiệt độ điểm nóng nhất trong máy không quá 140°C và đảm bảo tuổi thọ định mức:
– Quá tải bình thường ở môi trường nhiệt độ 30°C với hệ số non tải bình quân trước đó là 0,5: hệ số quá tải lần lượt là 1,23 trong 4h; 1,45 trong 2h; 1,70 trong 1h và 1,93 trong 0,5h. – Quá tải bình thường ở môi trường nhiệt độ 40°C với hệ số non tải bình quân trước đó là 0,5: hệ số quá tải lần lượt là 1,11 trong 4h; 1,32 trong 2h; 1,55 trong 1h và 1,76 trong 0,5h. § Các trường hợp quá tải cưỡng bức và sự cố tham khảo TCVN 6306 |
25 | Tổn thất không tải lớn nhất [W] | 433 |
26 | Tổn thất ngắn mạch lớn nhất ở nhiệt độ cuộn dây 750C, cấp điện áp 12,7kV, công suất định mức [W] | 3818 |
27 | Độ bền khi ngắn mạch | (100 Idđ : Uk%) trong 3 giây |
28 | Ký hiệu và đánh dấu | Thực hiện cho trị số dung lượng danh định máy (kVA), các đầu ra, sứ xuyên và vị trí tiếp địa vỏ máy. Ký hiệu có thể được thực hiện bằng phương pháp dập hoặc sơn, đảm bảo bền chắc và dễ thấy. |
29 | Tài liệu kỹ thuật | § Hồ sơ thí nghiệm điển hình, bảng đặc tính kỹ thuật, catalog, bản vẽ máy biến áp, sứ xuyên, phụ kiện… nộp kèm theo hồ sơ dự thầu.
§ Biên bản xuất xưởng có kết quả thí nghiệm xuất xưởng quy định và bao gồm các nội dung ghi trên nhãn máy, biên bản thử nghiệm nghiệm thu, phiếu bảo hành, và các tài liệu liên quan về hướng dẫn vận chuyển, bảo quản, lắp đặt, vận hành và bảo dưỡng máy… nộp kèm theo máy biến áp giao. |
30 | Nhãn máy | § Quy cách: chế tạo bằng thép không rỉ, được lắp chắc chắn trên vỏ máy về phía sứ xuyên hạ áp, các số liệu được khắc chìm và có phủ sơn không phai;
§ Nội dung số liệu: Nhà chế tạo; Năm sản xuất; Kiểu/số máy; Vị trí lắp đặt; Loại làm mát; Sơ đồ đấu dây/tổ đấu dây; Thể tích dầu; Khối lượng ruột máy; Khối lượng toàn bộ; Các trị số danh định: tần số, dung lượng, điện áp sơ/thứ cấp và điện áp ứng với các nấc điều chỉnh, dòng điện sơ/thứ cấp, điện áp ngắn mạch % (Uk% cuộn trung áp 12,7kV/cuộn hạ áp 1: 0,23kV, Uk% cuộn trung áp 12,7kV/cuộn hạ áp 2: 0,23kV) , v.v. |
31 | Số sêri | Sơn màu đỏ không phai trên vỏ máy, cở chữ 60mm và khắc chìm trên quai. |
32 | Thử nghiệm (theo các phương pháp quy định tại TCVN 6306) | § Thí nghiệm điển hình hoặc thử nghiệm mẫu: cách điện xung, điện áp tăng cao tần số công nghiệp, tổn thấtkhông tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch %, độ tăng nhiệt cuộn dây và lớp dầu trên mặt, v.v. được thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập.
§ Thí nghiệm xuất xưởng của nhà máy chế tạo: hệ số biến áp, sơ đồ vectơ (tổ đấu dây MBA), điện trở một chiều, điện trở cách điện, cách điện vòng dây, tổn thấtkhông tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch %, dòng điện không tải %, điện áp phóng điện dầu ở điện cực khe hở 2,5 mm, kiểm tra độ kín vỏ thùng, kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp, kiểm tra độ bền cơ học vỏ thùng thực hiện bởi nhà sản xuất. § Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam trước khi giao hàng: điện áp tăng cao tần số công nghiệp, hệ số biến áp, sơ đồ vectơ (tổ đấu dây MBA), điện trở một chiều, điện trở cách điện, cách điện vòng dây, tổn thấtkhông tải và ngắn mạch, điện áp ngắn mạch %, dòng điện không tải %, điện áp phóng điện dầu ở điện cực khe hở 2,5 mm, kiểm tra cơ cấu điều chỉnh điện áp thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. |
Trước khi lắp đặt các thiết bị phải tiến hành công tác thí nghiệm đạt các yêu cầu kỹ thuật của tiêu chuẩn ngành.
CHƯƠNG 5: CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CHÍNH
1/. Giải pháp kết cấu cột:
- Sử dụng trụ BTLT 14m (650kgf , Fph=2Fđt)
- Chiều cao cột được chọn đảm bảo khoảng cách an toàn tối thiểu từ điểm thấp nhất của dây dẫn đến mặt đất là 7 mét.
- Độ chôn sâu cột là 2 mét đối với Trụ BTLT 14m;
2/. Giải pháp kết cấu móng:
Sử dụng móng M14-2a + bt 2 đà cản 1,2 mét bắt đối xứng, độ chôn sâu cách mặt đất 0,8m đối với Trụ BTLT 14m;
3/. Giải pháp kết cấu xà:
Tất cả xà, chân sứ đỉnh được gia công bằng thép hình mạ khuôn nhúng nóng dày 80 micromet;

4/. Giải pháp lắp trạm biến áp 400kva:
Máy biến áp được lắp đặt bằng máy thi công, khi thi công chú ý giữ khoảng cách an tòan giữa MBA và các phần khác. Lắp đặt đầu cosse trung hạ áp chắc chắn, đúng kỹ thuật, khi vặn đầu cosse trung hạ áp, bushing chú ý không có lực tác động vào phần sứ. Các điểm đấu nối đất của MBA phải được vặn chắc chắn, lắp dây đúng thiết kế;
5/. Giải pháp lắp hệ thống đo ghi:
- Dây nhị thứ đấu điện kế phải được đặt trong thùng điện kế. Các mối nối ống PVC phải dán keo chắc chắn;
CHƯƠNG 6: ẢNH HƯỞNG CỦA CÔNG TRÌNH ĐẾN MÔI TRƯỜNG
1/. Cở sở để đánh giá ảnh hưởng của công trình đến môi trường:
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ và các qui định khác của Ngành điện.
- Tiêu chuẩn môi trường đối với bảo vệ khu dân cư.
- Quy phạm trang bị điện phần 2 – hệ thống dẫn điện 11 TCN-19-2006.
2/. Xác định ảnh hưởng của công trình đến môi trường:
Do kết cấu của đường dây nhỏ, tuyến đường dây không dài nên những tác động của công trình đến các dạng môi trường vật lý, sinh vật, hệ sinh thái là có tính chất nhỏ không đáng kể.
CHƯƠNG 7: TỔNG MỨC ĐẦU TƯ TRẠM BIẾN ÁP 400KVA
1/. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư:
Vốn đầu tư xây dựng lưới điện được tính dựa trên hướng dẫn lập dự toán các công trình điện của Bộ xây dựng và đơn giá vật tư thiệt bị lấy theo thông báo giá của Công ty Điện lực Long An; Sở Xây dựng Long An, nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp.
2/. Tổng mức đầu tư: Bảng tổng hợp vốn đầu tư công trình như sau:
STT | KHOẢN MỤC CHI PHÍ | THÀNH TIỀN |
1 | CHI PHÍ XÂY DỰNG | |
2 | CHI PHÍ THIẾT BỊ | |
3 | CHI PHÍ TƯ VẤN | |
4 | CHI PHÍ KHÁC | |
5 | CHI PHÍ DỰ PHÒNG | |
TỔNG CỘNG |
(Chi tiết xem Phần 2: Tổng Dự Toán)
3/. Nguồn vốn đầu tư trạm biến áp 400kva:
Nguồn vốn do tự đầu tư xây dựng.
CHƯƠNG 8: TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN TBA 400KVA
1/. Đặc điểm của công trình:
- XDM đường dây trung thế 01 pha : 0,009km
- Lắp mới 01 trạm biến áp 03 pha : 400kVA
2/. Phương pháp xây lắp chính trạm biến áp 400kVA:
- Biện pháp chung: Thi công trạm biến áp 400kVA bằng thủ công
- Thi công móng:
- Thi công móng: Công tác đào và đấp đất móng thực hiện bằng phương pháp thủ công và thực hiện nghiệm thu móng trước khi lắp đất. Khi đào phải chú ý các công trình lân cận như cáp quang, ống nước… Đất đào được sử dụng để lắp hố móng. Nếu không đủ sẽ được mua theo đơn giá địa phương và nhân công vận chuyển vào vị trí móng.
- Công tác dựng cột:
- Cột được dựng theophương pháp thủ công
- Công tác lắp các loại phụ kiện trên cao thực hiện bằng thủ công, trước khi trèo lên cột lắp phụ kiện phải đảm bảo cột dựng ngay ngắn chắc chắn 24 giờ;
- Công tác kéo dây:
- Thực hiện kéo căng dây bằng thủ công, phải đảm bảo an toàn tuyệt đối khi kéo căng dây, kiểm tra móng trụ, dây néo trước khi kéo dây, đảm bảo dây không bị trầy xướt, quặn cốc, thực hiện căng dây lấy độ võ đúng theo;
- An toàn lao động:
- Phải kiểm tra sức khỏe của công nhân khi làm việc trên cao, trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cá nhân, dụng cụ, phương tiện thi công khi làm việc;
- Đơn vị công tác phải lập kế hoạch tiến độ thi công cụ thể từng ngày, tuần và đăng ký trước với Công ty Điện Lực Long An;
- Đơn vị thi công phải chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị dụng cụ vật tư và nhân công trước khi thi công nhằm tránh thiếu hụt trong quá trình thi công làm mất thời gian ảnh hưởng đến tiến độ công trình;
- Thi công trạm biến áp 400kVA phải đảm bảo đúng thiết kế, trường hợp trở ngại không thể thi công được thì phải phối hợp với các phòng ban công ty để giải quyết;
- Tiến độ thực hiện trạm biến áp 400kVA: (20 ngày sau khi phát lệnh khởi công)
STT | Công tác | Thời gian | ||
Tuần 1 | T 2 | Tuần 3 | ||
1 | Phóng tuyến, đào lổ, dựng trụ | |||
2 | Lắp sứ và phụ kiện | |||
3 | Kéo dây, lắp thiệt bị | |||
4 | Nghiệm thu |
CHƯƠNG 9: PHƯƠNG THỨC QLDA VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRẠM BIẾN ÁP 400KVA
- Chủ đầu tư :
- Đơn vị tư vấn thiết kế :
- Đơn vị QLVH : Công ty Điện lực Long An
- Đơn vị Tư vấn giám sát :
- Đơn vị thi công trạm biến áp 400kVA : Công Ty TNHH Xây Lắp Điện Quang Anh
CHƯƠNG 10: KẾT LUẬN
Công trình XDM “Tăng công suất trạm biến áp 400kVA lên (400+400)kVA , KCN Xuyên Á, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An” thực hiện phục vụ mở rộng sản xuất nhằm phát triển kinh tế cho nói riêng và phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn Long An nói chung.
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH
Địa chỉ : 41F/22 Đường Đặng Thùy Trâm, Phường 13, Quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 028-6272-4787 Fax: 028-6272-4788
Website: https://quanganhcgte.com/ Email: sales@quanganhcgte.com
Hotline: 091975 81 91
Reviews
There are no reviews yet.