Theo Luật Điện lực Việt Nam, các tổ chức và cá nhân khi xây dựng mới hoặc cải tạo công trình điện lực cần sử dụng trang thiết bị kỹ thuật và công nghệ hiện đại phù hợp với các tiêu chuẩn ngành. Điều này nhằm đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình sử dụng điện.
Theo quy định của Công ty điện lực , khách hàng sử dụng công suất trên 40 kW cần có trạm biến áp riêng nếu việc tiêu thụ điện ảnh hưởng đến lưới điện hạ thế trong khu vực. Đây là điểm then chốt đối với các doanh nghiệp sản xuất và thương mại lớn, nơi nhu cầu về điện năng cao và ổn định là cực kỳ quan trọng.
Trạm Biến Áp 4000kVA của QuangAnhcons – Giải Pháp Lý Tưởng cho Mọi Nhu Cầu Công Suất
Trạm biến áp 4000kVA của QuangAnhcons được thiết kế để đáp ứng nhu cầu điện năng lớn của các khu công nghiệp, nhà máy, xí nghiệp, bệnh viện và chung cư. Với công suất lớn và khả năng truyền tải điện hiệu quả, trạm biến áp này giúp giảm tổn thất điện năng, từ đó giảm giá thành đầu tư đường dây tải điện và nâng cao sự an toàn cho người sử dụng.
Tại QuangAnhcons, chúng tôi cam kết thực hiện quản lý công trình theo mô hình tiên tiến, đảm bảo tiến độ thi công và chất lượng công trình. Nhân lực của chúng tôi đảm bảo tay nghề cao và kỹ thuật tiên tiến, luôn sẵn sàng hỗ trợ và giải quyết mọi vấn đề của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Giá và Đầu Tư Của Trạm Biến Áp 4000kVA
Giá của trạm biến áp 4000kVA tại QuangAnhcons được cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo tính cạnh tranh cao và phù hợp với từng nhu cầu đầu tư cụ thể của khách hàng. Chúng tôi luôn cung cấp các dịch vụ tư vấn chi tiết và hỗ trợ kỹ thuật để khách hàng có thể đạt được hiệu quả cao nhất từ đầu tư của mình.
Bảng vật tư trạm biến áp 4000kva
ST | HẠNG MỤC | ĐVT | SL |
I | PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV | ||
I.1 | VẬT LIỆU | ||
1 | Trụ BTLT 12 mét | Trụ | 1 |
2 | Đà sắt L2400x75x75x8mm/Zn+thanh chống | Bộ | 1 |
3 | Đà composit 2400x75x75x6mm + Thanh chống: LBFCO | Bộ | 1 |
4 | Sứ đứng 24KV + ty | Cái | 3 |
5 | Sứ treo Polyme 24KV | Cái | 6 |
I.2 | PHẦN DẪN ĐIỆN | ||
1 | Cáp bọc ACX 50mm2: dây pha | Mét | 100 |
2 | Cáp trần AC 50mm2: dây TH | Kg | 22,1 |
3 | Cáp bọc CX 35mm2: dây pha + đấu nối Recloser | Mét | 24 |
4 | Phụ kiện đường dây + móng bê tông | Bộ | 1 |
5 | Recloser 630A 24KV | Bộ | 1 |
6 | DS 24kV-630A | Bộ | 1 |
7 | TU cấp nguồn cho recloser | Bộ | 1 |
8 | LA 18kV – 10kA | Bộ | 3 |
9 | PT 24KV | Bộ | 3 |
10 | CT 24KV | Bộ | 3 |
11 | Điện kế 3P 4 dây 120/60V-5A | Cái | 1 |
12 | Phụ kiện đo đếm | Bộ | 1 |
I.3 | THIẾT BỊ | ||
1 | FCO 24kV-200A + dây chảy | Cái | 3 |
4 | Thí nghiệm phần đường dây | Bộ | 1 |
5 | Nhân công tính trọn gói | Bộ | 1 |
II | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 4000KVA – 22/0.4kV | ||
II.1 | VẬT LIỆU | ||
1 | Trụ BTLT 12 mét | Trụ | 1 |
2 | Đà composit 2400x75x75x6mm + Thanh chống: LBFCO | Cái | 1 |
3 | Đà sắt L2400x75x75x8mm/Zn+thanh chống | Cái | 5 |
4 | Sứ đứng 24KV +ty | Cái | 6 |
5 | Máng đỡ cáp hạ thế | Bộ | 1 |
II.2 | PHẦN DẪN ĐIỆN 22KV | ||
1 | Cáp 24KV CX 25mm2 | Mét | 30 |
II.3 | PHẦN DẪN ĐIỆN HẠ THẾ | ||
1 | Cáp CV/600V- 300mm2: Dây pha 10 sợi/pha | Mét | 240 |
2 | Cáp CV/600V- 300mm2: Dây TH 5 sợi/TH | Mét | 40 |
3 | Cáp kiểm soát 4 sợi màu Cu,14mm2 màu: đo đếm | Mét | 12 |
4 | Nền trạm + hàng rào | Bộ | 1 |
5 | Tiếp địa trạm biến áp | Bộ | 1 |
6 | Phụ kiện trạm biến áp | Bộ | 1 |
II.4 | THIẾT BỊ | ||
1 | MBA 3 pha 4000KVA – 22/0.4kV | Máy | 1 |
2 | FCO 24kV-200A + dây chảy | Cái | 3 |
3 | LA 18kV – 10kA | Bộ | 3 |
4 | Vỏ tủ MSB, sơn tĩnh điện màu WHHL 7044H, tủ ngoài trời, 2 lớp cửa |
Bộ | 1 |
5 | ACB 3P -6300A 120KA | Cái | 1 |
6 | Tủ bù 1600Kvar 3P 440V, sơn tĩnh điện màu WHHL 7044H, tủ trong nhà, 2 lớp cửa, IP31 |
Bộ | 1 |
7 | Thí nghiệm phần trạm | Bộ | 1 |
8 | Nhân công tính trọn gói | Bộ | 1 |
Liên Hệ và Hỗ Trợ
Nếu bạn đang tìm kiếm một giải pháp trạm biến áp đáng tin cậy và hiệu quả, hãy liên hệ với QuangAnhcons qua hotline: (+84) 9 1975 8191. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và cung cấp các giải pháp tối ưu nhất cho nhu cầu điện năng của bạn.
Reviews
There are no reviews yet.