Trạm biến áp 3000kVA là một trong những giải pháp chính để đáp ứng nhu cầu năng lượng cao trong các ngành công nghiệp nặng như sản xuất thép, khai khoáng, và hóa chất………. Quanganhcons cam kết cung cấp các trạm biến áp 3200kVA với hiệu suất cao và độ tin cậy cao, phù hợp với các tiêu chuẩn công nghiệp khắc khe.
Chi Tiết Vật Tư Thiết Bị Chính Trong Trạm Biến Áp 3000kVA
Trạm biến áp 3000kVA của Quanganhcons được trang bị các vật tư và thiết bị sau:
- Máy biến áp 3000kVA: Thiết kế để giảm thiểu tổn thất và nâng cao an toàn cho hệ thống.
- Máy cắt không khí (ACB): Dùng để ngắt mạch điện tự động khi có sự cố, giảm thiểu thiệt hại cho thiết bị và cơ sở vật chất.
- Tủ điều khiển: Quản lý và điều chỉnh dòng điện, giảm thiểu sự dao động điện áp và cải thiện hiệu quả năng lượng.
- Bộ bù công suất phản kháng: Nâng cao hệ số công suất
- Hệ thống giám sát và bảo vệ: Bao gồm relay bảo vệ và hệ thống giám sát trực tuyến, đảm bảo hoạt động liên tục và an toàn.
Bảng vật tư trạm biến áp 3000kVA
STT | TÊN VẬT TƯ | ĐV | SL | ||
I | PHẦN ĐƯỜNG DÂY 22KV | ||||
1 | Trụ BTLT 14m | Trụ | 1 | ||
2 | Đà sắt L2200x75x75x8mm/Zn | Bộ | 6 | ||
3 | Thanh chống đà 60x6x920 | Bộ | 12 | ||
4 | Sứ đứng 24Kv + Ty | Cái | 3 | ||
5 | Sứ treo Polyme 24Kv | Cái | 9 | ||
6 | Cáp bọc AXV 50mm2: dây pha | Mét | 90 | ||
7 | Cáp trần AC 25mm2: Dây TH | Kg | 20 | ||
8 | Cáp bọc CXV 25mm2: Dây pha | Mét | 18 | ||
9 | Kẹp hotline 2/0 (50-70) | Cái | 3 | ||
10 | Nắp chụp kẹp quai | Cái | 3 | ||
11 | Giáp buộc đầu sứ đơn dây 50mm2 | Sợi | 3 | ||
12 | Giáp buộc đầu sứ đôi dây 50mm2 | Bộ | 3 | ||
13 | Giáp buộc đầu sứ đôi dây 50-240mm2 | Bộ | 3 | ||
14 | Giáp níu dây bọc 50mm2 + yếm + U | Bộ | 9 | ||
15 | Giáp níu dây bọc 50-240mm2 + yếm + U | Bộ | 6 | ||
16 | Khóa đai | Cái | 5 | ||
17 | Đai thép không rỉ 20×0.4m (1.2m/ sợi) | Sợi | 10 | ||
18 | Cosse ép Cu25mm2 | Cái | 10 | ||
19 | Cosse ép Cu50mm2 | Cái | 6 | ||
20 | Băng keo hạ thế | Cuộn | 2 | ||
21 | Băng keo trung thế | Cuộn | 1 | ||
22 | Bulon 12×40 + long đền | Cây | 65 | ||
23 | Bulon 16×300 + long đền | Cây | 25 | ||
24 | Bulon 16×400 + long đền | Cây | 2 | ||
25 | Bulon 2ĐR 16×300, 2 tán + 2 long đền | Cây | 12 | ||
26 | LBFCO 200A-24kV polymer + bass | Cái | 3 | ||
27 | Dây chì 20K | Sợi | 3 | ||
28 | Nắp chụp LBFCO trên dưới | Bộ | 3 | ||
29 | LA 18KV 10KA Polyme + bass | Bộ | 3 | ||
30 | Nắp chụp LA trên dưới | Bộ | 3 | ||
31 | TU, TI | Cái | 3 | ||
32 | Giá đỡ Tu, Ti trung thế ( giá chữ H, V50) | Bộ | 3 | ||
33 | Điện kế 3P 4 dây 120/60V – 5A (Điện tử) | Cái | 1 | ||
34 | Cáp Cu/XLPE/PVC 4Cx25mm2 – 0.6/1kV | Mét | 30 | ||
35 | Vỏ tủ điện kế composite kich thước H500 x W300 x D200 | Cái | 1 | ||
36 | Cọc tiếp địa D16x2400 + kẹp | Bộ | 6 | ||
37 | Móng trụ, phụ kiện đường dây | Bộ | 1 | ||
38 | Recloser 630A 24KV | Bộ | 1 | ||
39 | DS 3 PHA 630A 24KV | Bộ | 1 | ||
40 | TU cấp nguồn cho recloser | Bộ | 1 | ||
41 | Thí nghiệm phần đường dây | Bộ | 1 | ||
42 | Bảng tên LBFCO, bảng tên trụ, cấm trèo | Bộ | 3 | ||
43 | Nhân công tính trọn gói | Bộ | 1 | ||
II | PHẦN TRẠM BIẾN ÁP 3000KVA – 22/0.4KV | ||||
II.1 | VẬT LIỆU | ||||
1 | Trụ BTLT 14m | Trụ | 1 | ||
2 | Đà composit 2400x75x75x6mm + Thanh chống: LBFCO | Cây | 1 | ||
3 | Đà sắt L2400x75x75x8mm/Zn+thanh chống | Bộ | 5 | ||
4 | Sứ đứng 24kV Polymer DR600 + ty không bọc chì | Bộ | 9 | ||
5 | Giáp buộc đầu sứ đơn dây 50mm2 | Sợi | 18 | ||
6 | Khóa đai | Cái | 5 | ||
7 | Đai thép không rỉ 20×0.4m (1.2m/ sợi) | Sợi | 10 | ||
8 | Cọc tiếp địa D16x2400 + kẹp | Bộ | 6 | ||
9 | Cosse ép Cu50mm2 | Cái | 4 | ||
10 | Cosse ép Cu240mm2 | Cái | 52 | ||
11 | Cosse ép Cu300mm2 | Cái | 60 | ||
12 | Bulon móc 16×300 + long đền | Bộ | 2 | ||
13 | Kẹp WR815 | Cái | 3 | ||
14 | Bulon 16×300 + 1 long đền | Cây | 2 | ||
15 | Bulon 16×400 + 1 long đền | Cây | 10 | ||
16 | Bulon 2ĐR 16×400, 2 tán | Cây | 8 | ||
17 | Bulon cu chẻ 50-70mm2(ốc xiết cáp) | Cái | 6 | ||
18 | Bulon cu chẻ 25mm2(ốc xiết cáp) | Cái | 12 | ||
19 | Băng keo trung thế | Cuộn | 2 | ||
20 | Máng đỡ cáp hạ thế | Bộ | 1 | ||
21 | Nền trạm và hàng rào | Bộ | 1 | ||
22 | Móng trụ, phụ kiện phần trạm | Bộ | 1 | ||
II.2 | PHẦN DẪN ĐIỆN 22KV | ||||
1 | Cáp bọc 24KV C/XLPE/PVC 25mm2 | Mét | 27 | ||
II.3 | PHẦN DẪN ĐIỆN HẠ THẾ | ||||
1 | Cáp CV/600V-300mm2 xuất MBA – dây pha 10 sợi/1pha | Mét | 240 | ||
2 | Cáp CV/600V-300mm2 xuất MBA – dây trung hòa 5 sợi/TH | Mét | 40 | ||
II.4 | THIẾT BỊ | ||||
1 | MBA 3 PHA 3000KVA- 22/0.4KV TC62-EVNSPC TC6945-EVNCPC TC3370-EVNTPHCM | Máy | 1 | ||
2 | LBFCO 200A-24kV polymer + bass | Cái | 3 | ||
3 | Dây chì 20K | Sợi | 3 | ||
4 | Nắp chụp LBFCO trên dưới | Bộ | 3 | ||
5 | LA 18KV 10KA | Bộ | 3 | ||
6 | Nắp chụp LA trên dưới | Bộ | 3 | ||
7 | Vỏ tủ MSB (ACB + Bù CSPK) H3000 x W2700 x D2000 x 1.5mm, 2 lớp cửa, trong đó chân đế cao 100, mái che cao 50 + busbar, phụ kiện đấu nối | Cái | 1 | ||
8 | ACB 3P 5000A 130KA Fixed Type | Cái | 1 | ||
9 | Bù CSPK 1200Kvar | Bộ | 1 | ||
10 | Bảng tên LBFCO, bảng tên trụ, bảng tên trạm, cấm trèo | Bộ | 4 | ||
11 | Cọc tiếp địa D16x2400 + kẹp | Bộ | 6 | ||
12 | Thí nghiệm thiết bị | Bộ | 1 | ||
13 | Nhân công tính trọn gói | Bộ | 1 |
Giá của Trạm Biến Áp 3200kVA và Yếu Tố Ảnh Hưởng
Giá của trạm biến áp 3200kVA tại Quanganhcons phụ thuộc vào các yếu tố như công nghệ sử dụng, chất liệu và các tính năng an toàn tiên tiến. Chúng tôi cung cấp giá cả cạnh tranh với cam kết về chất lượng và hiệu quả năng lượng cao.
Lợi Ích Khi Chọn Quanganhcons Để Xây Dựng Trạm Biến Áp 3200kVA
Chọn Quanganhcons là bạn đang lựa chọn một đối tác đáng tin cậy, có khả năng cung cấp các giải pháp năng lượng toàn diện. Chúng tôi không chỉ bán sản phẩm mà còn cung cấp dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật, bảo trì định kỳ, và tư vấn năng lượng để đảm bảo bạn tận dụng tối đa hiệu quả của sản phẩm.
Với trạm biến áp 3200kVA từ Quanganhcons, bạn sẽ nhận được không chỉ một sản phẩm chất lượng mà còn một giải pháp năng lượng bền vững. Liên hệ với chúng tôi qua hotline: (+84) 9 1975 8191 để biết thêm chi tiết về giá cả và các dịch vụ hỗ trợ!
Reviews
There are no reviews yet.