Với phương án tuyến đường dây trung thế vị trí đặt trạm được lựa chọn là duy nhất và đã được sự thống nhất với Chủ đầu tư. Phương án cụ thể như sau:
Đường dây trên không:
- Điểm đầu: Tại trụ (hiện hữu).
- Điểm cuối: Tại vị trí TBA 2000kVA xây dựng mới
- Cấp điện áp:
- Hướng tuyến: TBA 2000kVA XDM được đặt tại trụ (hiện hữu) và nằm trong khuôn viên Công ty.
- Chiều dài: xm.
Vị trí đặt trạm:
Vị trí đặt trạm được đặt trong khuôn viên đất thuộc sở hữu của chủ đầu tư.
I-Phần đường dây trên không:
1.1. Lựa chọn dây dẫn điện: sử dụng dây dẫn cáp 3ACX95/AC50mm2 hiện hữu
1.2. Lựa chọn cách điện và phụ kiện:
-
a) Phụ kiện cho đường dây trung thế:
Việc lựa chọn cách điện phụ thuộc theo cấp điện áp, cở dây và điều kiện khí hậu vùng tuyến đường dây đi qua. Đối với đường dây có cấp điện áp 22kV dùng cách điện 24kV.
-
Cách điện pha trên đường dây dùng 2 loại sau:
+ Cách điện đứng 24kV được sử dụng cho các vị trí đỡ dây, góc và dừng dây.
+ Chuổi sứ Polyme và kẹp dừng để dừng dây cáp cở thích hợp.
-
Cách điện dây trung hòa:
+ Dùng Ulevits và sứ ống chỉ để đở dây trung hòa, dừng dây trung hòa khóa néo trung hòa vào xà hoặc trụ cở 50mm2.
- Tại các vị trí cắt dây cáp bọc, sử dụng băng keo cao su non cách điện 24kV để quấn.
- Đặc tính kỹ thuật của các loại cách điện:
Đặc tính kỹ thuật | Cách điện treo | Cách điện đứng |
Mã hiệu | D-EPI-25kV | SĐD – 24kV |
Nguyên liệu | Polymer | Gốm cách điện |
Chiều dài đường rò | 660 mm | 540 mm |
Tải trọng phá hoại | >70 KN | >13 KN |
Điện thế đánh thủng ở tần số 50Hz | 215 Kv | 160 kV |
Điện thế phóng điện ướt ở tần số 50Hz | 65 kV | 55 kV |
Điện thế phóng điện khô ở tần số 50Hz | 120 kV | 75 kV |
Điện thế phóng điện xung (1,2/50us) | 200kV | 125kV |
Tiêu chuẩn chế tạo | TCVN 5408
IEC 305, 471, 1109 |
TCVN 4759
IEC 383, 471, 702 |
Phụ kiện dùng cho đường dây được chọn đồng bộ với loại cách điện và có hệ số dự trữ về độ bền đảm bảo theo qui định hiện hành. Đối với các phụ kiện bằng sắt thép phải được mạ kẽm nhúng nóng với độ dày theo qui định để chống rỉ sét.
1.3. Lựa chọn trụ BTLT: sử dụng trụ BT 12m hiện hữu
Sử dụng trụ BTLT 12m F350 có đặc tính kỹ thuật trụ như sau:
STT | Mô tả | Yêu cầu | Chào thầu |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo | |
2 | Nước sản xuất | Khai báo | |
3 | Mã hiệu | Khai báo | |
4 | Cácyêu cầu kỹ thuật chung
trình bày trong bản “YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG” |
Đáp ứng | |
5 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
sản phẩm |
ISO 9000 hoặc tương đương | |
6 | Tiêu chuẩn sản xuất và thử
nghiệm |
TCVN 5846-1994, TCVN 5847- 1994, JIS A 5309-1991 (Nhật Bản) hoặc tương đương. | |
Thiết kế trụ : | Phải đáp ứng yêu cầu ở mục III | ||
7 | Trụ bê tôngly tâmcó mặt cắt tròn với độ côn 1,33±0,01 | Đáp ứng | |
8 | Các trụ BTLT 6m, 8,4m; 12m, 14m chỉ gồm 01 đoạn liên tục | Đáp ứng | |
9 | Chiều dài trụ
Sai số chiều dài trụ |
6,5; 7,5; 8,5; 10,5; 12; 14 m
± 25 mm |
|
10 | Đường kínhngoài đầu trụ
Trụ BTLT 12m |
mm
190 |
|
11 | Đường kínhngoài đáy trụ
Trụ BTLT 12m |
mm
350 |
|
12 | Chiều dày lớp bê tôngđầu trụ bảo vệ cốt thép
Trụ 8-14m |
Mm
45-52 |
|
13 | Chiều dày lớp bê tông đáy trụ bảo vệ cốt thép
Trụ 8-14m |
Mm
55-62 |
|
14 | Các lổ trụ bao gồm lổ leo trụ (và để bắt thiết bị), lổtiếp địa và lổ bắt ngang be tông có vị trívàkích thước như bản vẽ đính kèm | Đáp ứng | |
15 | Phải có nút chặn bằng bê tôngở hai đầu trụ ly tâm. | Đáp ứng | |
16 | Chi tiết ký hiệu cột | Đáp ứng yêu cầu ở mục III.2 (*) | |
17 | Hệ thống tếp địa trong thân trụ | Đáp ứng yêu cầu ở mục III.3 (*) | |
Vật liệu chế tạo: | Đáp ứng các tiêu chuẩn neu ở mục III | ||
18 | Mác Bê tôngđuc trụ
– Thong thường – Vùng nhiễm mặn: |
300 400 |
|
19 | Cường độ chịu nên thực tế của be tông không nhỏ hơn 90% mác bê tôngthiết kế. | Đáp ứng | |
20 | Nước cho bê tông | phù hợp với TCVN 302 | |
21 | Xi măng cho bê tông | phù hợp với TCVN 2682 | |
22 | Cốt liệu cho bê tông | phù hợp với TCVN 7570 | |
23 | Cốt liệu cho bê tông | phù hợp với TCVN 7572 | |
24 | Cốt thép cho bê tông | phù hợp với TCVN 1651 | |
25 | Chi tiết thép của lổ bắt xàvà lổ tiếp địa | dùng thép cacbon chất lượng
thường theo TCVN 1765 và phải có lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn |
|
26 | Que hàn | dùng loại có đặc tính phù hợp với thép cốt dọc phù hợp với TCVN 3223 | |
27 | Bề mặt ngoài trụ không chịu tải trọng khi giao cho người tiêu thụ phải nhẵn | Đáp ứng | |
28 | Vết nứt | Cho phép có vết nứt với bề rộng không lớn hơn 0,1mm. Các vết nứt không được nối tiếp nhau vòng quanh thân trụ | |
29 | Cho phép được rỗ ở mép khuôn. Chiều sâu vết rổ không lớn hơn 3mm, chiều dàikhông quá 15mm | Đáp ứng | |
30 | Đường kính lỗ ro:
Ngoài trụ Mút trụ |
mm
10 8 |
|
31 | Chiều sâu lỗ ro:
Ngoài trụ Mút trụ |
mm
5 8 |
|
32 | U cục bộ (chiều cao), vết lõm (chiều sâu)
Ngoài trụ Mút trụ |
Mm
2 2 |
|
33 | Chiều sâu đá dăm bê tông ở mút trụ | 10 mm | |
Tải trọng thiết kế: | |||
34 | Lực keo/nén ngang đầu trụ
tối thiểu (Kgf) |
||
Trụ BTLT 12m | 340, 540, 720 | ||
Khoảng cách từ điểm đặt lực đến
đầu trụ (mm) |
|||
Trụ BTLT 12m | 1000 | ||
35 | Tải trọng phá hủy (N) với điểm đặt lực như trường hợp lực kéo ngang đầu trụ | gấp 2 lần lực kéo ngang đầu trụ | |
36 | Phụ gia cho bê tông(Silicafume) | ||
Tiêu chuẩn áp dụng | TCXDVN 311 : 2004. | ||
SiO2 (%) | ≥ 85,0 | ||
Độ ẩm (%) | ≤ 3,0 | ||
Lượngmất khi nung (%) | ≤ 6,0 | ||
37 | Các tài liệu bắt buộc cung cấp trong hồ sơ dự thầu (không áp dụng phần yêu cầu cung cấp tài liệu trong
mục ”các yêu cầu kỹ thuật chung”) |
– Bản vẽ thiết kế trụ: bố trí cốt
thép, kích thước và chi tiết bên ngoài trụ, định lượng nguyên vật liệu cho một trụ, mác betông thiết kế, hệ số an toàn, biểu đồ momen dọc theo thân trụtrong trạng thái mang tải danh định. – Biên bản thí nghiệm điển hình – Các tài liệu kỹ thuật liên quan. |
|
38 | Thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu thử nghiệm ở
mục IV |
1.4. Các biện pháp bảo vệ:
Biện pháp bảo vệ cho đường dây chủ yếu là biện pháp nối đất, lắp đặt thiết bị đầu nhánh. Đầu nhánh Công ty đã được lắp đặt Recloser trụ hiện hữu để bảo vệ cho đường dây và TBA.
II-Phần trạm biến áp:
2.1.Lựa chọn MÁY BIẾN ÁP:
- MÁY BIẾN ÁP 3P có 1 cấp điện áp 22kV.
- Tỷ số biến: 22/0,4kV.
- Dung lượng: 2000kVA.
- Loại: ngoài trời.
- Máy biến áp theo quyết định số 2608/QĐ –EVN SPC ngày 03/09/2015 của Tổng Công Ty Điện Lực Miền Nam.
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Tổn hao ngắn mạch (W) ở 75o C |
1 | Tiêu chuẩn quản l. chất
lượng sản phẩm |
ISO 9000 | |
2 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60076, IEC 60354, TCVN 6306 | |
3 | Loại | Ngâm trong dầu, làm mát tự nhiên, treo trên cột hoặc lắp trên nền trạm. | |
4 | Vật liệu chế tạo cuộn dây | Đồng | |
5 | Cấu trúc thùng /vỏ máy /phụ kiện | § Thùng máy được làm kín hoàn toàn bằng liên kết
bulong, có van lấy mẫu dầu và không có bình dầu phụ. Joint làm kín phải làm bằng vật liệu chịu được dầu cách điện, chịu được các tác nhân về dao động cơ học, nhiệt và ẩm; § Đáy thùng hình chữ nhật hoặc oval. Thùng máy phải có móc cẩu để vận chuyển và móc để tháo dỡ nắp máy khi cần kiểm tra; § Bộ phận giải toả áp lực được thiết kế phù hợp để đảm bảo yêu cầu phong chống chay nổ khi có hiện tượng bất thường hoặc sự cố nội bộ máy; § Tiếp địa cho máy được thực hiện cho mạch từ và vỏ máy, đảm bảo tiếp xuc điện chắc chắn. Cực nối đất vỏ máy được bố trí tại phần dưới thùng về phía sứ xuyên hạ áp và có ký hiệu nối đất; § Tole làm vỏ máy là thép chịu lực có bề dày tối thiểu là 4 mm, đảm bảo chịu được áp suất bên trong máy ở các chế độ làm việc; § Sơn vỏ máy được thực hiện bằng sơn tĩnh điện màu xám nhạt có cac yêu cầu sau: Bề dày lớp sơn: 50 – 80mm Độ bền va đập bề mặt: 80 – 120 LBS/inch Độ uốn: 3 – 12 mm § Các đầu cực /kẹp dây cho dây dẫn phía trung /hạ áp và dây tiếp địa làm bằng đồng hoặc đồng thau mạ thiếc hoặc mạ bạc. § Các chi tiết mang điện như: ty sứ, đai ốc, vòng đệm làm bằng đồng hoặc đồng thau. § Các chi tiết không mang điện như: bulong, đai ốc,vòng đệm làm bằng thép không gỉ. |
|
6 | Bộ đổi nấc điện thế phía trung áp ở chế độ không tải | 5 vị tri; 2 x ±2,5 % ở cấp 22 kV; cơ cấu đổi nấc được
thao tac từ bên ngoài vỏ máy. – Núm bộ đổi nấc phải làm bằng thép không gỉ. |
|
7 | Tần số định mức | [Hz] | 50 |
8 | Điện áp dây định mức phía trung áp | [V] | 22.000 |
9 | Điện áp dây định mức hạ áp | [V] | 400 |
10 | Tổ đấu dây | Dyn-11 | |
11 | Số sứ xuyên phía hạ áp | 4 | |
12 | Chiều dài đường r. sứ xuyên trung thế | [mm] | ³ 600 |
13 | Điện áp thử cách điện xung 1,2/50 µs phía trung áp | [kVp] | 125 |
14 | Điện áp thử cách điện xung 1,2/50µs phía hạ áp | [kVp] | 20 |
15 | Điện áp thử tăng cao tần số công nghiệp phía trung áp thời gian 1 phút | [kVrms] | 50 |
16 | Điện áp thử tăng cao tần số công nghiệp phía hạ áp thời gian 1 phút | [kVrms] | 3 |
17 | Điện áp ngắn mạch U k | [%] | 4 ¸ 6 |
18 | Độ tăng nhiệt lớp dầu trên mặt | [oC] | 55 |
19 | Độ tăng nhiệt cuộn dây | [ oC] | 60 |
20 | Nhiệt độ tối đa môi trường | [oC] | 50 |
21 | ẩm độ tương đối môi trường | [%] | 90 |
22 | Khả năng quá tải cho phép | § Theo tiêu chuẩn IEC 60354-1991; cụ thể thiết kế
chế tạo phải đáp ứng các điều kiện quá tải sau với điều kiện nhiệt độ điểm nóng nhất trong máy không quá 140°C và đảm bảo tuổi thọ định mức: – Quá tải bình thường ở môi trường nhiệt độ 30 °C với hệ số non tải bình quân trước đó là 0,5: hệ số quá tải lần lượt là 1,23 trong 4h; 1,45 trong 2h; 1,70 trong 1h và 1,93 trong 0,5h. – Quá tải bình thường ở môi trường nhiệt độ 40 °C với hệ số non tải bình quân trước đó là 0,5: hệ số quá tải lần lượt la 1,11 trong 4h; 1,32 trong 2h; 1,55 trong 1h và 1,76 trong 0,5h. § Các trường hợp qua tải cưỡng bức va sự cố tham khảo TCVN 6306 |
|
23 | Tổn thất không tải lớn nhất | W | 580 |
24 | Tổn thất ngắn mạch lớn nhất ở nhiệt độ cuộn dây 750C,cấp điện áp 22kV | W | 17100 |
25 | Độ bền khi ngắn mạch | 25 Idđ trong 2 giây | |
26 | K. hiệu và đánh dấu | Thực hiện cho trị số dung lượng danh định máy
(kVA), các đầu ra, sứ xuyên và vị trí tiếp địa vỏ máy. Ký hiệu có thể được thực hiện bằng phương pháp dập hoặc sơn, đảm bảo bền chắc và dễ thấy. |
2.2. Lựa chọn dây dẫn điện:
* Phía (22)kV:
– Dây pha: C/XLPE/PVC-25mm2 12/24KV:
* Phía 0,4kV:
- Dây pha: dùng 6 sợi dây đồng bọc 600V :4x3xCV-240mm2.
- Dây trung hòa: dùng 1 sợi dây đồng bọc 600V:2x CV-240mm2.
Đặc tính kỹ thuật của cáp C/XLPE/PVC 12/24KV 25mm2
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất
lượng sản phẩm |
ISO 9000 | |
5 | Loại | 1 lõi, ruột đồng mềm, chống thấm nước, cách điện XLPE, lắp đặt ngoài trời, sử dụng cho đường dây trên không, ký hiệu CX; hoặc
1 lõi, ruột đồng mềm, chống thấm nước, cách điện EPR, lắp đặt ngoài trời, sử dụng cho đường dây trên không, ký hiệu CR |
|
6 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 – 5064/SĐ1: 1995, IEC 502 hoặc tương đương | |
7 | Điện áp định mức [pha/dây(tối đa)] | kV | 12,7/22(24) |
8 | Tiết diện danh địnhđịnh cho 1 lõi | mm2 | 25 – 35 – 50 – 70 – 95 – 120 – 150 – 185 – 240 |
9 | Lớp cách điện | XLPE hoặc EPR màu đen bọc quanh dây dẫn tạo thành lớp cách điện chính, chiều dây ³ 5,5 mm và giá trị sai biệt £ 0,1mm+10% chiều dây danh định, bền với tia tử ngoại | |
10 | Hệ thống chống thấm dọc lõi dây dẫn | Sử dụng lọai sáp hoặc bột thích hợp để chống thấm dọc lõi dây dẫn. | |
11 | Số sợi của ruột dẫn theo
IEC 60228: – CX(CR) 25 mm2 |
sợi |
7 |
12 | Điện trở ruột dẫn tối đa ở 20 0C theo IEC 60228:
– CX(CR) 25 mm2 |
W/km |
0,727
|
13 | Lực kéo đứt dây dẫn:
– CX(CR) 25 mm2
|
9.463
|
|
14 | Nhiệt độ làm việc chophép của dây dẫn theo IEC 502:
· Liên tục · Ngắn mạch trong 5 giây |
90 250 |
|
15 | Điện áp thử theo IEC 502 | ||
Tần số công nghiệp trong 5 phút | KV | 30 | |
Xung | KV | 125 | |
16 | Nhiệt độ/ ẩm độ tương đối | 0C/% | 50/90 |
17 | Bán kính cong tối thiểu của dây dẫn | Mm | 10D (D: Đường kính ngoài dây dẫn) |
18 | Chiều dài danh định cuộn cáp | M | ≥ 1000 |
19 | Đánh dấu dây dẫn | Cách nhau khoảng cách 1m dọc theo chiều dài dây dẫn các thông tin sau được in bằng mực không phai:
– Nhà sản xuất (NSX) – Năm sản xuất – Loại dây dẫn chống thấm CX hoặc CR – Tiết diện danh định (mm2) – Điện áp định mức:12,7/22(24)kV – Số mét dài của dây dẫn… Vi dụ: NSX 2012-CX(CR)-50mm2– 12,7/22(24)k-5m. |
|
20 | Ghi nhãn, bao gói và vận
chuyển |
TCVN 4766-89. Lưu ý dây dẫn phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầuvận chuyển và thi công; lớp dây dẫn ngoài cùng phải có bảo vệ chống và chạm mạnh.Hai đầu dây dẫn phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau:
– Tên nhà sản xuất /ký hiệu hàng hóa – Ký hiệu dây dẫn – Chiều dài dây dẫn (m) – Khối lượng (kg) – Tháng năm sản xuất – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển… |
|
21 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm để chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồsơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 502 hoặc tương đương và các tiêu chuẩn liên quan, nội dung thử nghiệm bao gồm:
1) Thử nghiệm điển hình: (i) thử nghiệm về điện: thử xung, thử điện áp tần số công nghiệp (ii) thử cách điện: thử nghiệm chiều dày cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện, suất kéo đứt cách điện, độ giãn dài tương đối cách điện sau lão hoá, suất kéo đứt cách điện sau lão hóa, thử nóng, độ co ngót, thử thẩm thấu nước theo ruột dẫn … thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. 2) Thử thường xuyên của nhà sản xuất: đo điện trở ruột dẫn, thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp thực hiện bởi nhà sản xuất. 3) Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam: kiểm tra ruột dẫn:, tiết diện, số sợi, lực kéo đứt, điện trở ruột dẫn; kiểm tra kích thước, thử điện áp tần số công nghiệp, thử nóng được thực hiện bởi phong thử nghiệmđộc lập. |
Đặc tính kỹ thuật của dây đồng bọc: CV240
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất
lượng sản phẩm |
ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 – 5064/SĐ1: 1995, IEC60502-1, IEC 60228 | |
6 | Loại dây dẫn | Dây đồng cách điện PVC hạ thế, lắp đặt ở ngoài trời, ký hiệu [CV] | |
7 | Lọai ruột dẫn | Ruột dẫn đồng mềm, xoắn đồng tâm | |
8 | Điện Áp định mức (pha/dây) | kV | 0,6/1 |
9 | Tiết diện danh định
– CV240 |
mm2 |
240 |
10 | Số sợi /đường kinh sợi
– CV240 |
Sợi/mm |
61 / 2,52 |
11 | Điện trở một chiều lớn nhất
của ruột dẫn ở 200C – CV240 |
W/km |
0,0754 |
12 | Vật liệu cách điện | PVC bền với tia tử ngoại, bề dày ³ bề dây danh định như mục 13, và giá trị sai biệt £ 0,1mm + 10% bề dày danh định | |
13 | Bề dày cách điện nhỏ nhất
(IEC 60502-1) – CV240 |
Mm |
2,4 |
14 | Khối lượng dây (gần đúng)
– CV240 |
kg/km | |
15 | Nhiệt độ dây dẫn tối đa: | ||
– Vận hành bình thường | 0C | 70 | |
– Vận hành ngắn mạch không quá 5 giây, mặt cắt > 300mm2 | 0C | 140 | |
– Vận hành ngắn mạch không quá 5 giây, mặt cắt £ 300mm2 | 0C | 160 | |
16 | Điện áp thử nghiệm tần số
công nghiệp trong 5 phut |
kV | 3,5 |
17 | Điện áp thử nghiệm tần số
công nghiệp trong 4 giờ |
kV | 2,4 |
18 | Nhiệt độ môi trường cực đại | 0C | 50 |
19 |
Độ ẩm môi trường tương đối
cực đại |
% | 90 |
20 | Chiều dài của 1 cuộn dây dẫn | m | |
21 | Đánh dấu dây dẫn | Cách nhau khoảng cách 1m dọc theo chiều dài dây dẫn các thông tin sau được in bằng mực không phai:
– Nhà sản xuất (NSX) – Năm sản xuất – Loại dây dẫn: CV – Tiết diện danh định (mm2) – Điện áp định mức: 0,6/1 kV – Số mét dài của dây dẫn… Vi dụ: NSX 2012-CV35-0,6/1kV-5m |
|
22 | Ghi nhãn, bao gói và vận
chuyển |
TCVN 4766-89. Lưu ý dây dẫn phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầuvận chuyển và thi công; lớp dây dẫn ngoài cùng phải có bảo vệ chống và chạm mạnh.
Hai đầu dây dẫn phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau: – Tên nhà sản xuất /ký hiệu hàng hóa – Ký hiệu dây – Chiều dài dây (m) – Khối lượng (kg) – Tháng năm sản xuất – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển… |
|
23 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm để chứng minh dây dẫn chào phù hợp với đặc tính kỹ thuật hồsơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60502-1, IEC 60228 và các tiêu chuẩn liên quan hoặc TCVN tương đương, nội dung thử nghiệm bao gồm:
1) Thử nghiệm điển hình: Số sợi, đường kíich sợi, đường kính ruột, lực kéo đứt, điện trở 1 chiều ở 200C, chiều xoắn, bội số bước xoắn, bề dày cách điện, đo điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường, đo điện trở cách điện ở nhiệt độ vận hành bình thường 700C, thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp 4 giờ… thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. 2) Thử nghiệm thường xuyên của nhà sảnxuất: đo điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở200C, thử điện áp tần số công nghiệp 3,5kV/5phút thực hiện bởi nhà sản xuất. 3) Thử nghiệm nghiệm thu của Tổng công ty Điện lực miền Nam: kiểm tra số sợi, đường kính sợi, số lớp xoắn, bội số bước xoắn, đường kính ruột dẫn, đường kính dây, điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 200C, bề dày cách điện, lực keo đứt và độ giãn dài cách điện… thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. |
2.3. Các biện pháp bảo vệ:
-Biện pháp bảo vệ cho MÁY BIẾN ÁP chủ yếu là biện pháp nối đất, lắp đặt thiết bị cắt và bảo vệ chống sét lan truyền. Để chống sự cố do động vật gây ra thì đầu cực sứ cao MÁY BIẾN ÁP, cực trên dưới FCO, đầu trên LA được bọc cách điện và FCO, LA được lắp đặt trên đà Composit 75x75x6x2400.
-Chống sét lan truyền: dùng LA 18kV đặt ở phía cao áp của MÁY BIẾN ÁP.
Quy cách kỹ thuật của FCO – 24KV -200A-fuse 80K
STT | Đặc tính | Đơn Vị | Yêu Cầu |
1 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9000 | |
2 | Tiêu chuẩn áp dụng | ANSI C37.42, ANSI/IEEC 37.41 hoặc tương đương | |
3 | Loại | Một pha, lắp trên một cột, ngoài trời, cách điện phải là loại gốm sứ tráng men có khả năng làm việc ở điều kiện ôi nhiễm nặng như khu vực ven biển, sương muối, ô nhiễm công nghiệp, bức xạ tia cực tím vv, cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm | |
4 | Điện áp định mức cực đại
Pha – đất Pha – pha |
KV KV |
15 27 |
5 | Dòng điện liên tục định mức | A | 200 |
6 | Tần số định mức | Hz | 50 |
7 | Dòng định mức cắt dòng đối xứng | KA | 12 |
8 | Điện áp xung | kVp | 125 |
9 | Điện áp tần số công nghiệp 50Hz, 1 phút | kV | 50 |
10 | Chiều dài đường rò cách điện | mm | 430 |
11 | Cần cầu chì | Bao gồm thanh làm ngắn hồ quang hoặc bộ phận tương đương phù hợp cho dây chảy có đầu dây tháo lắp được | |
12 | Nhiệt độ môi trường làm việc cao nhất | oC | 50 |
13 | Độ ẩm tương đói lớn nhất | % | 90 |
Quy cách kỹ thuật của LA: LA 18kv
STT | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng | ISO 9000 | |
2 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60099-4 hoặc tương đương | |
3 | Loại | Chống sét oxít kim loại không khe hở, được liên kết giữa pha và đất, phù hợp lắp ngoài trời, vỏ bọc cách điện bằng silicone rubber hoặc hỗn hợp silicone có khả năng chống nước chảy thành dòng, khả năng chống nứt, ăn mòn, lõa hóa, thích hợp để vận hành trong điều kiện ô nhiễm như các khu vực ven biển, sương muối, công nghiệp ô nhiễm, tia cực tím, v v.. cũng như khí hậu nhiệt đới ẩm ướt | |
4 | Vật liệu cách điện | Polymer (cao su silicon hoặc hỗn hợp silicon)
Trên thân cách điện phải có tên của nhà sản xuất được đúc nổi hoặc đúc chìm |
|
5 | Điện áp định mức hệ thống | KV | 22 |
6 | Điện áp lớn nhất hệ thống | KV | 24 |
7 | Tần số định mức | Hz | 50 |
8 | Dòng xả định mức (sóng 8/20 µs) | kAp | 10 |
9 | Điện áp định mức của chống sét Ur | kVrms | 18 |
10 | Điện áp làm việc liên tục cực đại (MCOV) | kVrms | ≥15.3 |
11 | Khả năng quá áp tạm thời trong 1 giây (TOV) | kVrms | ≥18.9 |
12 | Điện áp dư cực đại khi làm việc với dòng xung 8/20 µs | Ur kVp | 2.3-3.6 |
13 | Cấp thoát sét | 3 | |
14 | Khả năng giải phóng áp suất | kArms | 20 |
15 | Chiều dài đường rò | mm | ≥600 |
16 | Mức cách điện của vỏ cách điện chống sét | ||
– | Điện áp chịu đựng tần số công nghiệp | kVrms | 50 |
– | Điện áp chịu đựng xung (sóng 1.2/50 µs) | kAp | 125 |
17 | Khả năng giải phóng năng lượng định mức | Kj/kv of MOCV | ≥2.2 |
18 | Nhiệt độ môi trường làm việc cao nhất | oC | 50 |
19 | Độ ẩm tương đối lớn nhất | % | 90 |
- Cắt cô lập hạ thế cho máy biến áp bằng 1 ACB 3P-600V-3200A–85kA có vách ngăn giữa các pha (làm mới).
Bảo vệ hạ thế: Bằng ACB 3P-600V-3200A-85KA
STT | Đặc tính | ACB 3P-600V-3200A-85kA |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
2 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu |
3 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu |
– ACB 4000A
|
||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm | ISO 9000 |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60947-2
tương đương |
6 | Loại | Bảo vệ bằng nhiệt-từ, điện tử kiểu lắp đặt cố định hoặc kéo ra được, có đấu nối phía sau (*) |
7 | Số cực trang bị phần tử bảo vệ | 3 |
8 | Điện áp cách điện định mức [V] | 600 |
9 | Dòng điện định mức, In [A] | |
– ACB 4000A | 3200 | |
10 | Tần số định mức [Hz] | 50 |
11 | Chức năng bảo vệ | Bảo vệ quá tải và ngắn mạch |
12 | Khoảng điều chỉnh định mức | 0,6 ¸ 1 x In |
13 | Khả năng cắt dòng ngắn mạch t ới hạn định mức (Icu) ở 380/415V-50Hz [kA] | |
– ACB 4000A | 85 | |
14 | Khả năng cắt dòng ngắn mạch làm việc
định mức (Ics) ở 380/415V-50Hz [kA] |
Ics/Icu=100% |
15 | Dòng điện ngắn hạn định mức trong 1 giây | |
– ACB 4000A | 85 | |
16 | Độ bền: Số chu kỳ thao tác không cần bảo trì [lần] | Không tải / có tải ở dòng điện định mức |
– ACB 4000A | 10.000 / 5.000 | |
17 | Mức cách điện xung định mức [kVp] | 10 |
18 | Nhiệt độ môi trường cực đại [ 0C] | 50 |
19 | Độ ẩm môi trường tương đối cực đại [%] | 90 |
20 | Phụ kiện bao gồm | |
Đầu cực đấu dây loại bảng đồng bao gồm các bulong | Bao gồm | |
Nút nhấn ngắt khẩn cắp màu đỏ | Bao gồm | |
Cần thao tác căng lò xo bằng tay | Bao gồm | |
Tài liệu hướng dẫn lắp đặt vận hành kèm theo hàng giao | Bao gồm | |
21 | Các chức năng tuỳ chọn: (**)
– Động cơ căng lò xo điện áp nguồn 24/48/110VDc – Rơ-le bảo vệ thấp áp/quá áp |
Đáp ứng theo yêu cầu |
22 | Bao gói | ACB được đóng gói trong hộp carton để dễ dàng cho việc bảo quản trong kho cũng như vận chuyển |
23 | Ghi nhãn | Theo IEC 60947-2 |
24 | Kiểm tra và thử nghiệm | Đáp ứng yêu cầu phần III |
25 | Catalogue | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
26 | Danh sách bán hàng như qui định trong phần thương mại | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
Tiêu chuẩn xà Composit 2400m2
STT | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Hạng mục | Đà Composit |
2 | Vật liệu chế tạo | Composit |
3 | Độ dày vật liệu | ≥ 6mm2 |
4 | Một số chỉ tiêu kỹ thuật | |
5 | – Tải trọng và lực siết Bulong:
+ Thử tải theo phương thẳng đứng: Đà 2.6m: thử chịu tải ≥ 5kN (trong 5 phút) + Thử tải theo phương dọc trụ: Đà 2.6m: thử chịu tải ≥ 2.2kN (trong 5 phút) + Thử tải theo phương vuông góc: Đà 2.6m: thử chịu tải ≥ 3kN (trong 5 phút) + Thử siết bulong 100Nm – Thử đặc tính điện môi (thử nghiệm khả năng cách điện + Thử chịu điện áp tần số công nghiệp: 50kV (trong 1 phút) + Điện áp phóng điện tần số công nghiệp (kV) + Thử chịu điện áp xung tối thiểu (1.2/50 µs): 125kV + Điện áp phóng điện xung (1.2/50 µs) |
Chịu được và không hư hỏng
Chịu được và không hư hỏng
Chịu được và không hư hỏng
Đà không biến dạng
Chịu được
≥ 160kV
Chịu được
≥250kV |
Tiêu chuẩn Bọc cách điện LA
STT | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Hạng mục | Bọc đầu cực LA |
2 | Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm | ASTM D 2240-02, D624-00 |
3 | Bọc cách điện phải đáp ứng các quy định sau: | – Che kín toàn bộ cánh sứ trên cùng và toàn bộ tuy sứ bằng kim loại kết nối với cáp
– Lắp đặt không cần phải tháo rời cách điện ra khỏi LA, định vị bằng nút gài – Những vị trí nút phải có các rãnh lắp ghép nhằm tăng cường khoảng cách dòng rò – Trên nắp che đầu cực LA phải có in tên nhà sản xuất và mã hàng hóa |
4 | Vật liệu chế tạo | Cao su |
5 | Một số tiêu chuẩn kỹ thuật:
– Điện áp vận hành – Điện áp đánh thủng – Nhiệt độ chịu đựng liên tục (≥ 10 phút) – Nhiệt độ chịu đựng ngắn hạn (≥ 5 giây) – Độ dày – Lực xé rách, độ đàn hồi |
24KV ≥ 50kV
≥ 180o C (không biến dạng)
≥ 250o C (không biến dạng) ≥ 3mm
|
Tiêu chuẩn Bọc cách điện FCO
STT | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Hạng mục | Bọc đầu cực FCO |
2 | Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm | ASTM D 2240-02, D624-00 |
3 | Bọc cách điện phải đáp ứng các quy định sau: | – Che kín toàn bộ đầu cực trên dưới của FCO kể cả vòng thao tác ở phần trên của cầu chì
– Lắp đặt không cần phải tháo rời cách điện ra khỏi FCO, định vị bằng nút gài – Những vị trí nút phải có các rãnh lắp ghép nhằm tăng cường khoảng cách dòng rò – Nắp che không ảnh hưởng đến hoạt động của sứ FCO cũng như không ảnh hưởng đến thao tác – Trên nắp che đầu cực FCO phải có in tên nhà sản xuất và mã hàng hóa |
4 | Vật liệu chế tạo | Cao su Silicon |
5 | Một số tiêu chuẩn kỹ thuật:
– Điện áp vận hành – Điện áp đánh thủng – Nhiệt độ chịu đựng liên tục (≥ 10 phút) – Nhiệt độ chịu đựng ngắn hạn (≥ 5 giây) – Độ dày – Lực xé rách, độ đàn hồi |
24KV ≥ 50kV
≥ 180o C (không biến dạng)
≥ 250o C (không biến dạng) ≥ 3mm
|
Tiêu chuẩn Bọc cách điện MÁY BIẾN ÁP
STT | Mô tả | Yêu cầu |
1 | Hạng mục | Bọc đầu cực LA |
2 | Tiêu chuẩn chế tạo và thử nghiệm | ASTM D 2240-02, D624-00 |
3 | Bọc cách điện phải đáp ứng các quy định sau: | – Che kín toàn bộ cánh sứ trên cùng và toàn bộ tuy sứ bằng kim loại kết nối với cáp
– Lắp đặt không cần phải tháo rời cách điện ra khỏi MÁY BIẾN ÁP, định vị bằng nút gài – Những vị trí nút phải có các rãnh lắp ghép nhằm tăng cường khoảng cách dòng rò – Trên nắp che đầu cực MÁY BIẾN ÁP phải có in tên nhà sản xuất và mã hàng hóa |
4 | Vật liệu chế tạo | Cao su Silicon |
5 | Một số tiêu chuẩn kỹ thuật:
– Điện áp vận hành – Điện áp đánh thủng – Nhiệt độ chịu đựng liên tục (≥ 10 phút) – Nhiệt độ chịu đựng ngắn hạn (≥ 5 giây) – Độ dày – Lực xé rách, độ đàn hồi |
24KV ≥ 50kV
≥ 180o C (không biến dạng)
≥ 250o C (không biến dạng) ≥ 3mm
|
Nối đất trạm:
Hệ thống gồm 12 cọc tiếp địa sắt tròn mạ đồng f16 dài 2.4mét, cọc được bố trí theo kiểu đan lưới ô vuông cạch 3mét, đóng cách mặt đất tự nhiên 0.5mét, kết nối giữa các cọc với nhau dùng cáp đồng trần M25mm2.
Các đoạn tiếp địa đến MÁY BIẾN ÁP dùng cáp M25mm2. Tại vị trí nối dây nối đất sử dụng ống xiết cáp cỡ 25mm2 và kẹp ép WR189 để đấu dây nối đất vào dây trung hòa.
Trị số điện trở tiếp đất trạm biến áp không được >4Ω, trong trường hợp hệ thống tiếp đất trạm biến áp được bố trí như trên mà trị số đo được >4Ω thì phải tăng cường thêm tiếp địa để đạt được trị số cho phép.
III-Phần hệ thống đo đếm:
3.1. Thiết bị đo đếm:
-
TRẠM BIẾN ÁP 2000kVA xây dựng mới:
+Sử dụng đo đếm gián tiếp phía trung thế qua 3TI 24kV-50/5A và 3TU 1200/100 V. (Điện lực cấp)
+Dùng cáp điều khiển loại 600V 4x4mm2
+Điện năng kế dùng loại ĐK 3P-100V-5A. (Điện lực cấp)
-
Thông số kỹ thuật TU, TI trung thế:
-
Thông số kỹ thuật TU trung thế:
STT | Mô tả | Yêu cầu | Chào thầu |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu | |
2 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu | |
3 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu | |
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
sản phẩm |
ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60185, IEC 60044-1 hoặc
tương đương |
|
6 | Loại | Biến điện áp một pha, ngoài trời, vật liệu nhựa cycloaliphatic đúc chân không,
chống được bức xạ tia UV, phóng điện bề mặt, ăn mòn, lão hóa; có độ bền cơ và đặc tính điện môi phù hợp để sử dụng tốt ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ướt. |
|
7 | Điện áp hệ thống cực đại | 24 kV | |
8 | Điện áp sơ cấp định
|
12000 V | |
9 | Điện áp thứ cấp định mức | 120 V | |
10 | Số cuộn dây thứ cấp | 1 | |
11 | Cấp chính xác | 0,5 | |
12 | Tần số | 50 Hz | |
13 | Công suất định mức | 30 VA | |
14 | Điện áp chịu đựng xung sét
(1,2/50ms) định mức |
125 kVp | |
15 | Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp trên cuộn sơ cấp trong 1 phút |
50 kVrms | |
16 | Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp trên cuộn thứ cấp trong 1 phút |
3 kVrms | |
17 | Hệ số điện áp định mức | ||
Liên tục | 1,2 | ||
Trong 30s | 1,5 | ||
18 | Chiều dài đường rò | ³ 429 mm | |
19 | Nhiệt độ môi trường tối đa | 500C | |
20 | Độ ẩm môi trường tương đối | 90% | |
21 | Giới hạn độ tăng nhiệt | 600C | |
22 | Thiết kế nắp hộp đấu dây nhị thứ, lổ niêm chì | – Nắp đậy hộp đấu day nhị thứ làm bằng nhoôm, thép không gỉ, hoặc thép tấm mạ kẽm nhúng nóng.
– Nắp hộp phải nghiêng xuống 1 góc khoảng 10 độ so với phương thẳng đứng nhằm tạo thuận lợi khi quan sát từ mặt đất. – Nắp hộp hoặc đế hộp và các bulong của nắp đậy phải có khoan lỗ để luồn dây chì niêm. |
|
23 | Phụ kiện bao gồm | – Đầu cực va kẹp cực trung thế phải làm bằng đồng mạ thiếc phu hợp để đấu nối dây đồng/nhôm đến 120mm2:
– Các chi tiết đế làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng, thép không gỉ hoặc nhôm. – Bulong phải làm bằng thép mạ kẽm nhúng nóng hoặc thép không gỉ |
|
24
|
Thử nghiệm | 1) Thử nghiệm điển hình thực
hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập trên biến dòng điện chào và xuất trình trong hồ sơ dự thầu: thử nghiệm dòng điện ngắn hạn, thử nghiệm độ tăng nhiệt độ, thử nghiệm xung sét, thử ẩm đối với biến dòng điện đặt ngoài trời, xác định các sai số. 2) Thử nghiệm thường xuyen (thử nghiệm xuất xưởng) thực hiện bởi nhà sản xuất trên từng biến dòng điện riêng rẽ và cung cấp cho bên mua khi giao hàng: kiểm tra việc ghi nhãn các đầu nối, thử nghiệm tần số công nghiệp, xác định các sai số. 3) Thử nghiệm nghiệm thu (thử nghiệm mẫu) thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập trên các biến dòng điện cung cấp: thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp và thứ cấp, xác định các sai số. Qui định lấy mẫu và kết quả thử đáp ứng theo ghi chú (2). |
|
25 | Giấy chứng nhận phe
duyệt mẫu |
Kèm theo hồ sơ dự thầu | |
26 | Catalog/bản vẽ | Kèm theo hồ sơ dự | |
27 | Danh sách bán hàngnhư qui định trong phần thương mại | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
- Thông số kỹ thuật TI trung thế:
STT | Mô tả | Yêu cầu | Chào thầu |
1 | Nhà sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu | |
2 | Nước sản xuất | Khai báo bởi nhà thầu | |
3 | Mã hiệu | Khai báo bởi nhà thầu | |
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất lượng
sản phẩm |
ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | IEC 60185, IEC 60044-1 hoặc
tương đương |
|
6 | Loại | Biền dòng điện một pha, ngoài trời, nhựa cycloaliphatic đúc chân không, chống được bức xạ tia UV, phóng điện bề mặt, ăn mòn, lão hóa, có độ bền cơ vá đặc tính điện môi phù hợp
để sử dụng tốt ở vùng khí hậu nhiệt đới ẩm ướt,. |
|
7 | Tần số định mức | 24 kV | |
8 | Tỉ số biến | 60/5 A | |
9 | Số cuộn thứ cấp | 1 | |
10 | Cấp chính xác | 0,5 | |
11 | Dòng điện nhiệt liên tục định mức | 1,2x(Ir) | |
12 | Công suất định mức | 15 VA | |
13 | Dòng điện nhiệt ngắn hạn định mức tối thiểu trong 1 giây (Ith
15/5 A |
1,6 kA |
|
14 | Dòng điện động định mức tối thiểu | 2,5 x Ith kA | |
15 | Tần số | 50 Hz | |
16 | Điện áp chịu đựng xung sét
(1,2/50ms) định mức |
125 kVp | |
17 | Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp định mức trên cuộn dây sơ cấp trong 1 phút |
50 kVrms | |
18 | Điện áp chịu đựng tần số công
nghiệp định mức trên cuộn dây thứ cấp trong 1 phút |
2 kVrms | |
19 | Chiều dài đường rò | ³ 429 mm | |
20 | Giới hạn độ tăng nhiệt độ | 600C | |
21 | Nhiệt độ môi trường tối đa | 500C | |
22 | Độ ẩm môi trường tương đối | 90% | |
23 | Thiết kế nắp hộp đấu dây nhị thứ, lổ niêm chì | – Nắp đậy hộp đấu dây nhị thứ làm bằng nhôm, thép không gỉ, hoặc thép tấm mạ kẽm nhúng nóng.
– Nắp hộp phải nghiêng xuống 1 góc khoảng 10 độ so với phương thẳng đứng nhằm tạo thuận lợi khi quan sát từ mặt đất. – Nắp hộp hoặc đế hộp và các bulong của nắp đậy phải có khoan lỗ để luồn dây chì niêm. |
|
24 | Phụ kiện bao gồm | Đầu cực và kẹp cực trung thế phải làm bằng đồng mạ thiếc phù hợp để đấu nối dây nhôm đến 240mm2:
– TI định mức đến 150-300/5A: sử dụng đầu cực kẹp dây; – TI định mức từ 200-400/5A trởlen: sử dụng đầu phẳng (để đầu nối với đầu coss ep). – Các chi tiết đế làm bằng thép mạkẽm nhúng nóng, thép không gỉ,hoặc nhôm. – Bulong phải làm bằng thép mạkẽm nhúng nóng hoặc thép khônggỉ |
|
25 | Thử nghiệm | 1) Thử nghiệm điển hình thực
hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập trên biến dòng điện chào và xuất trình trong hồ sơ dự thầu: thử nghiệm dòng điện ngắn hạn, thử nghiệm độ tăng nhiệt độ, thử nghiệm xung sét, thử ẩm đối với biến dòng điện đặt ngoài trời, xác định các sai số. 2) Thử nghiệm thường xuyên (thử nghiệm xuất xưởng) thực hiện bởi nhà sản xuất trên từng biến dòng điện riêng rẽ và cung cấp cho bên mua khi giao hàng: kiểm tra việc ghi nhãn các đầu nối, thử nghiệm tần số công nghiệp, xác định các sai số. 3) Thử nghiệm nghiệm thu (thử nghiệm mẫu) thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập trên các biến dòng điện cung cấp: thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp trên cuộn sơ cấp và thứ cấp, xác định các sai số. Qui định lấy mẫu và kết quả thử đáp ứng theo ghi chú (2). |
|
26 | Giấy chứng nhận phe
duyệt mẫu |
Kèm theo hồ sơ dự thầu | |
27 | Catalog/bản vẽ | Kèm theo hồ sơ dự | |
28 | Danh sách bán hàngnhư qui định trong phần thương mại | Kèm theo hồ sơ dự thầu |
3.2. Lựa chọn dây dẫn điện:
Việc lựa chọn dây dẫn dựa vào công suất MÁY BIẾN ÁP. Dây dẫn được chọn như sau:
* Phía 0,4kV:
- Dùng cáp điều khiển loại 600V 4x4mm2.
- Đặc tính kỹ thuật của cáp điều khiển 600V
Stt | Đặc tính | Đơn vị | Yêu cầu |
1 | Xuất xứ | ||
2 | Nhà sản xuất | ||
3 | Mã hiệu | ||
4 | Tiêu chuẩn quản lý chất
lượng sản phẩm |
ISO 9000 | |
5 | Tiêu chuẩn áp dụng | TCVN 5064-1994 – 5064/SĐ1: 1995, IEC60502-1, IEC 60228 | |
6 | Loại cáp | Cáp điều khiển 2, 4 lõi, ruột đồng,
cách điện PVC, vỏ bọc PVC, mang chắn nhôm, lắp đặt ở ngoài trời, dùng làm cáp tín hiệu dòng và áp cho đo lường và bảo vệ, ký hiệu [CVV-Sa] |
|
7 | Điện áp định mức (pha/dây) | kV | 0,6/1 |
8 | Lọai ruột dẫn | Sợi đồng mềm, xoắn đồng tâm | |
9 | Số lõi / Tiết diện danh định của mỗi lõi | Lõi/mm2 | |
CVV-Sa 4×4 | ‘’ | 4×4,0 | |
10 | Số sợi của mỗi lõi /đường kính sợi | Lõi/mm2 | |
CVV-Sa 4×4 | ‘’ | 7/0,85 | |
11 | Điện trở một chiều lớn nhất
của ruột dẫn ở 200C |
W/km | |
CVV-Sa 4×4 | ‘’ | 4,61 | |
12 | Lớp cách điện | PVC , bề dày ³ bề dày danh định như
mục 13, và giá trị sai biệt £ 0,1mm + 10% bề dày danh định |
|
13 | Bề dày cách điện (IEC 60502-1) | ||
CVV-Sa 4×4 | ‘’ | 1,0 | |
14 | Sợi độn | Kẻ giữa các lõi được điền đầy bằng
vật liệu PP hoặc PVC |
|
15 | Lớp băng nhôm chống nhiễu | Bề dày ³ 0,15mm | |
16 | Vỏ cáp | PVC, màu đen, bền với tia tửngoại, độ dày 1,5mm | |
17 | Khối lượng gần đúng của toàn bộ cáp | ||
CVV-Sa 4×4 | ‘’ | ||
18 | Chiều dài của 1 cuộn cáp | ||
CVV-Sa 4×4 | ‘’ | ||
19 | Nhiệt độ dây dẫn tối đa: | ||
Vận hành bình thường | 0C | 70 | |
Vận hành ngắn mạch 5 giây | 0C | 160 | |
20 | Điện áp thử nghiệm tần số công
nghiệp trong 5 phút |
KV | 3,5 |
21 | Điện áp thử nghiệm tần số công
nghiệp trong 4 giờ |
0C | 2,4 |
22 | Nhiệt độ môi trường cực đại | 0C | 2,4 |
23 | Độ ẩm môi trường tương đối
cực đại |
% | 90 |
24 | Nhận dạng lõi thép | Nhận dạng bằng màu hoặc bằng số | |
25 | Đánh dấu cáp | Cách nhau khoảng cách 1m dọc theo chiều dài dây dẫn các thông tin sau được in bằng mực không phai:
– Nhà sản xuất (NSX) – Năm sản xuất – Loại cáp: CVV-Sa – Tiết diện danh định (mm2) – Điện áp định mức: 0,6/1 kV – Số mét dài của cáp… Vi dụ: NSX 2012-CVV-Sa 2×2,5 -0,6/1kV-5m |
|
26 | Ghi nhãn, bao gói và vận chuyển | TCVN 4766-89. Lưu ý dây dẫn phải được quấn vào cuộn chắc chắn, đảm bảo yêu cầu vận chuyển và thi công; lớp cáp dẫn ngoài cùng phải có bảo vệ chống và chạm mạnh. Hai đầu cáp phải được bọc kín và gắn chặt vào tang trống. Ghi nhãn như sau:
– Tên nhà sản xuất /ký hiệu hàng hóa – Ký hiệu cáp – Chiều dài cáp (m) – Khối lượng (kg) – Tháng năm sản xuất – Mũi tên chỉ chiều lăn khi vận chuyển… |
|
27 | Thử nghiệm | Biên bản thử nghiệm để chứng minh cáp chào phù hợp với đặc tinh kỹ thuật hồ sơ mời thầu và hợp đồng. Biên bản này phải phù hợp theo tiêu chuẩn IEC 60502-1, IEC 60228 và các tiêu chuẩn liên quan hoặc TCVN tương đương, nội dung thử nghiệm bao gồm:
1) Thử nghiệm điển hình: Số sợi, đườngkích sợi, đường kính ruột, lực kéo đứt, điện trở 1 chiều ở 20 0C, chiều xoắn, bội số bước xoắn, bề dày cách điện, đo điện trở cách điện ở nhiệt độ môi trường, đo điện trở cách điện ở nhiệt độ vận hành bình thường 700C, thử nghiệm điện áp tần số công nghiệp 4 giờ… thực hiện bởi phong thửnghiệm độc lập. 2) Thử nghiệm thường xuyên của nhà sản xuất: đo điện trở 1 chiều của 1km dây dẫn ở 200C, thử điện áp tần số công nghiệp 3,5kV/5phút thực hiện bởi nhà sản xuất. 3) Thử nghiệm nghiệm thu (thử nghiệm mẫu) của Tổng công ty Điện lực miền Nam trước khi giao hàng: kiểm tra số sợi, đường kính sợi, số lớp xoắn, bội số bước xoắn, đường kính ruột dẫn, đường kính cáp, điện trở 1 chiều của 1km ruột dẫn ở 200C, bề dày cách điện, sức kéo đứt và độ giãn dài cách điện… thực hiện bởi phòng thử nghiệm độc lập. |
3.3. Các biện pháp bảo vệ:
Biện pháp bảo vệ cho hệ thống đo đếm dùng chung với trạm biến áp.
3.4. Phần tụ bù hạ thế bù công suất phản kháng cho trạm biến áp 2000KVA:
– Mục đích đặt tụ bù: Nhằm nâng cao hệ số công suất và giảm tổn thất điện năng.
– Cơ sở lựa chọn:
+ Hệ số công suất ban đầu của thiết bị giả sử là 0,75.
+ Sau khi lắm đặt tụ bù sẽ đạt là 0,90.
+ Đồ thị phụ tải tương đối bằng phẳng.
+ Dung lượng TRẠM BIẾN ÁP là 2000kVA.
– Trên cơ sở này ta chọn dung lượng bù là: 800kVAr.
CÁC GIẢI PHÁP XÂY DỰNG CHÍNH
-
Phần trạm biến áp 2000KVa:
– Trạm biến áp sử dụng là loại trạm nền .
-
Các giải pháp kết cấu cột: Sử dụng trụ hiện hữu
Trụ sử dụng trụ BTLT 12m F350 (dự ứng lực) chôn sâu 1,8m.
- Các giải pháp phần móng: không sử dụng
-
Các giải pháp phần xà:
Dùng loại xà Composite 75x75x6x2400 để đỡ FCO tại trạm . Đà sắt L75x75x8 để đỡ sứ, TU, TI.
Tất cả các chi tiết bằng kim loại được mạ kẽm nhúng nóng với lớp kẽm ≥ 80 µm để chống gỉ.
-
Các giải pháp phần néo:
Không sử dụng néo chằng.
PHÒNG CHỐNG ẢNH HƯỞNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG
6.1. Xác định các ảnh hưởng của công trình đến môi trường:
6.1.1. Giải tỏa mặt bằng, đền bù di dân:
Dự án không phải giải tỏa đền bù nhà hoặc di dân, nhưng chủ đầu tư phải phát hoang cây cối trên hành lang đường dây theo nghị định 14/2014/NĐ-CP trước khi thi công.
5.1.2. Xử lý nước thải và chất thải:
Dự án không tạo ra các chất thải do đó không gây ô nhiểm hay ảnh hưởng tới môi trường khi vận hành.
6.1.3. Chống ồn:
Dự án không tạo ra các tiếng ồn do đó không gây ô nhiểm hay ảnh hưởng tới môi trường khi vận hành. Tuy nhiên khi thi công có thể gây ra tiếng ồn do các phương tiện máy móc.
6.1.4. Các ảnh hưởng của điện trường:
Căn cứ theo tiêu chuẩn ngành: “mức cho phép của cường độ điện trường tần số công nghiệp và qui định việc kiểm tra ở chỗ làm việc” qui định mức cho phép của cường độ điện trường tần số công nghiệp theo thời gian làm việc, đi lại trong vùng bị ảnh hưởng của trường. Thời gian cho phép làm việc trong 1 ngày đêm phụ thuộc vào cường độ điện trường theo bảng sau:
Cường độ điện trường (kV/m) | <5 | 5 | 8 | 10 | 12 | 15 | 18 | 20 | 20<E<25 | >25 |
Thời gian cho phép làm việc trong 1 ngày đêm (h) | Không hạn chế | 8 | 4 | 3 | 2 | 1 | 0.8 | 0.5 | 1/6 | 0 |
Như vậy, vùng ảnh hưởng của điện trường là khoảng không gian trong đó cường độ điện trường tần số công nghiệp >5kV/m.
6.2. Các biện pháp giảm thiểu các ảnh hưởng đến môi trường:
Khi thi công công trình cần có phương án thi công thích hợp để giảm thiểu các hư hại trong khu vực.
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN
7.1. Cơ sở lập:
7.1.1. Tài liệu:
– Tập bản vẽ Thiết kế BV-TC của công trình.
– Các qui trình qui phạm thi công hiện hành của Nhà nước.
7.1.2 Trách nhiệm cấp thiết bị vật tư:
– Đo đếm điện năng do Công ty Điện lực địa phương cấp.
– Đơn vị thi công chịu trách nhiệm xây lắp toàn bộ công trình.
7.2. Khối lượng công tác chủ yếu:
– Xem bảng liệt kê khối lượng.
7.3. Tổ chức công trường:
Địa điểm công trường: Do địa hình bằng phẳng và đường sá tương đối thuận tiện đồng thời khu vực thi công không xa vì vậy vật tư sẽ được tập trung tại công trường trong thời gian thi công.
Điện thi công: lấy tại công trường.
Nước thi công: lấy tại công trường.
Vận chuyển và chuẩn bị mặt bằng thi công:
Đường vận chuyển và thi công:
Vận chuyển đường dài: vận chuyển vật tư thiết bị từ nguồn cung cấp đến kho tạm của công trường theo đường bộ bằng cơ giới.
Vận chuyển nội bộ công trường dọc tuyến: trung chuyển vật tư thiết bị từ kho các công trường dọc tuyến đến các điểm trên đường giao thông hiện có bằng thủ công và cơ giới, chủ yếu là đường bộ.
Vận chuyển đường ngắn: vận chuyển vật tư thiết bị từ các điểm dọc đường giao thông vào các vị trí cột trên tuyến được thực hiện bằng các biện pháp thủ công kết hợp cơ giới tại các nơi điều kiện cho phép.
Mặt bằng thi công: Tuân theo nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện. Chủ đầu tư chịu trách nhiệm giải phóng mặt bằng đảm bảo các qui định về an toàn điện.
Công tác san gạt mặt bằng thi công cho từng vị trí móng, bãi kéo dây tiến hành bằng thủ công.
Vị trí cột BTLT: 4 m2/vt
Bãi kéo dây: có thể chọn bãi kéo dây phù hợp để thi công
Nguồn cung cấp vật tư thiết bị:
STT |
TÊN VẬT TƯ THIẾT BỊ | NGUỒN CUNG CẤP | PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN | GHI CHÚ |
1 | Cột BTLT | VN | Otô | Trong nước |
2 | Dây dẫn điện | Tp. Hồ Chí Minh | Otô | “ |
3 | Cách điện và phụ kiện | “ | “ | “ |
4 | Xi măng (nếu có) | “ | “ | “ |
5 | Cát vàng (nếu có) | Địa phương | ” | “ |
6 | Đá dăm các loại (nếu có) | “ | “ | “ |
7 | Các thiết bị | Tp.Hồ Chí Minh | “ | “ |
7.4. Các phương án xây lắp chính:
-
Đào móng chôn cột:
Đáy móng phải bằng phẳng, chỗ cao và chỗ thấp nhất không được quá ± 10cm, nếu chỗ đào sâu quá 10cm thì phải cho đá hoặc cát xuống đầm chặt để đảm bảo cho đáy móng được bằng phẳng.
-
Dựng cột, lắp xà, sứ và chuỗi cách điện:
– Lắp xà, sứ và các chuỗi cách điện: xà, sứ và chuỗi cách điện các loại được lắp ở trên cao bằng thủ công.
– Trước khi dựng cột phải nghiên cứu địa hình, địa vật. Cụ thể là mặt đất đặt cột có bằng phẳng không, phải chọn vị trí thuận tiện cho việc dựng cột, những nơi đất dễ lở phải có biện pháp chống đỡ tốt.
– Khi kéo sứ lên cột để lắp thì không được cho sứ va vào cột để tránh sứt mẻ, tróc men. Khi lắp ty sứ phải vặn cho hết ren. Xiết mũ ốc phải dùng mỏ lết vặn thật chặt để sứ không được lung lay.
– Lắp sứ chuỗi thì sau khi đưa chuỗi sứ vào móc treo phải thả từ từ cho chuỗi sứ thẳng xuống. Phải kiểm tra chốt chẻ đã được bẻ cong chưa để để phòng tuột chốt rơi khoá.
-
Căng dây:
– Rãi căng dây công tác rãi căng dây lấy độ võng trong từng khoảng néo tiến hành bằng thủ công kết hợp với cơ giới trên các đoạn địa hình thuận lợi.
– Mỗi cột phải treo 1 puly, bánh xe phải chuyển động tốt.
– Khi rải dây qua đường sắt, quốc lộ thì ở chỗ vượt đó phải mắc dàn giáo cho dây vượt qua, dàn giáo phải cao hơn chiều cao lớn nhất của xe ôtô, tào hoả 1 mét. Chiều rộng của dàn giáo phải dài hơn chiều dài của xà sắt. Các vị trí kéo dây vượt đường Quốc Lộ, đường sắt: Đơn vị thi công sẽ lập phương án thi công và thông báo với đơn vị quản lý đường bộ, đơn vị quản lý đường sắt để cử cán bộ phối hợp trong thời gian thi công. Khi thi công phải làm giàn giáo, treo biển cấm, biển báo và ba-ri-e, bố trí người căng cờ báo hiệu cho các phương tiện giao thông biết.
-
Lắp đặt thiết bị:
– Đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật theo hồ sơ thiết kế và hướng dẫn lắp đặt của nhà sản xuất.
Trong qúa trình thi công phải tuân thủ các qui định về kỹ thuật an toàn trong công tác xây dựng, như :
-Đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện (QCVN01:2008/BCT – quy định các nguyên tắc đảm bảo an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện) ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và các qui định an toàn khác của Nhà nước ban hành.
-Phải kiểm tra sức khoẻ cho những công nhân làm việc ở trên cao, trang bị đầy đủ dụng cụ phòng hộ lao động.
-Khi thi công trên cao phải đảm bảo các biện pháp an toàn trèo cao như mang mũ bảo hộ, đeo dây an toàn . . . dụng cụ mang theo phải gọn gàng dễ thao tác. Không được làm việc trên cao khi trời sắp tối, khi trời có sương mù hoặc khi có gió từ cấp 5 trở lên.
-Khi tuyến đường dây trên không đi gần các khu vực dân cư phải chú ý biện pháp an toàn thi công cho người và tài sản ở phía bên dưới.
-Khi kéo dây phải đảm bảo đúng qui trình công nghệ thi công, các vị trí néo hãm phải thật chắc chắn để tránh xẩy ra tụt néo gây tai nạn. Các vị trí kéo dây vượt chướng ngại vật phải làm biển cấm, biển báo và ba-ri-e.
-Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ máy móc thiết bị thi công trước khi vận hành. Kiểm tra kỹ các dây chằng, móc cáp trước khi cẩu lắp các cột nặng.
7.5. Tiến độ thực hiện:
– Trong vòng 1 tháng sau khi hoàn tất các thủ tục liên quan.
7.6. An toàn lao động:
-Đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện (QCVN01:2008/BCT – quy định các nguyên tắc đảm bảo an toàn khi làm việc tại đường dây, thiết bị điện) ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và các qui định an toàn khác của Nhà nước ban hành.
-Phải kiểm tra sức khoẻ cho những công nhân làm việc ở trên cao, trang bị đầy đủ dụng cụ phòng hộ lao động.
-Khi thi công trên cao phải đảm bảo các biện pháp an toàn trèo cao như mang mũ bảo hộ, đeo dây an toàn . . . dụng cụ mang theo phải gọn gàng dễ thao tác. Không được làm việc trên cao khi trời sắp tối, khi trời có sương mù hoặc khi có gió từ cấp 5 trở lên.
-Khi tuyến đường dây trên không đi gần các khu vực dân cư phải chú ý biện pháp an toàn thi công cho người và tài sản ở phía bên dưới.
-Khi kéo dây phải đảm bảo đúng qui trình công nghệ thi công, các vị trí néo hãm phải thật chắc chắn để tránh xẩy ra tụt néo gây tai nạn. Các vị trí kéo dây vượt chướng ngại vật phải làm biển cấm, biển báo và ba-ri-e.
XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH – NHÀ THẦU THI CÔNG TRẠM BIẾN ÁP CHUYÊN NGHIỆP
Với đội ngũ kỹ sư, công nhân điện tay nghề cao đông đảo, máy móc thi công đa dạng. Quang Anh sẽ là lựa chọn tốt nhất cho quý khách hàng với những dự án lớn về thi công trọn gói đường dây trung thế nổi, đào & tái lập, ngầm hóa lưới điện trung hạ thế, đòi hỏi yêu cầu kỹ mỹ thuật, an toàn cao, tiến độ nhanh.
Chúng tôi mong muốn sự hài lòng của quý khách hàng, vì vậy chúng tôi không thỏa hiệp với sản phẩm kém chất lượng và tay nghề yếu kém, liên quan đến các dịch vụ của Quang Anh.
Đến với chúng tôi, quý khách sẽ cảm nhận được sự khác biệt, với Quang Anh “An Toàn – Uy Tín – Chất Lượng – Tiến Độ” là những điều quan trong nhất trong mỗi dự án.
Quý khách có nhu cầu về dịch vụ liên quan, vui lòng liên hệ để có hỗ trợ tốt nhất từ chúng tôi.
Xây Lắp Điện Quang Anh rất mong được hợp tác cùng quý khách hàng!!
CÔNG TY TNHH XÂY LẮP ĐIỆN QUANG ANH
Địa chỉ : Lầu 2 Tòa Nhà I2 Building, Số 236/26 Điện Biên Phủ, Phường 17, Quận Bình Thạnh, Thành Phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 6272 4787 – Hotline: 0919758191
Mã số thuế : 0316365712 Email: sales@quanganhcgte.com
Webiste: https://quanganhcgte.com/
상품평
아직 상품평이 없습니다.